Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 475 (Có đáp án)
Câu 1: Trong nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng
thái dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 0,1218 μm (trong chân
không). Độ chênh lệch giữa hai mức năng lượng nói trên là
A. 1,63.10−19 J. B. 1,63.10−24 J. C. 1,63.10−18 J. D. 1,63.10−20 J.
Câu 2: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết
tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 9. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 3: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài đang dao
động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u =200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R và tụ điện có điện dung C 1 m
= 30π F. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 100 V.
Giá trị của điện trở R là
A. 100 2 Ω. B. 100 3 Ω. C. 200 3 Ω. D. 100Ω.
Câu 5: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
B. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
C. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 6: Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí.
C. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không.
Câu 7: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình
lần lượt là: x1 =5cos100πt (mm) và x2 =5 3 sin100πt (mm). Phương trình dao động của vật là
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 475 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 475 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết: hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không 34h 6,625.10 J.s;−= 8c 3.10 m/s.= Câu 1: Trong nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 0,1218 μm (trong chân không). Độ chênh lệch giữa hai mức năng lượng nói trên là A. B. C. D. 191,63.10 J.− 241,63.10 J.− 181,63.10 J.− 201,63.10 J.− Câu 2: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 9. B. 8. C. 10. D. 6. C... A. > B. A1mΔ 2Δm . 1 > A2. C. 2 1 2 1 Δm Δm> . A A D. 1 2 1 2 Δm Δm > . A A Câu 10: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng nào dưới đây vào bề mặt tấm kẽm thì sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện? A. 0,40 μm. B. 0,20 μm. C. 0,30 μm. D. 0,25 μm. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có độ tự cảm 200 ,Ω 3 π H và tụ điện có điện dung 20 Fμπ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện là Cu 100 2 cos(100 t ) (V).2 π= π − Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u 80cos(100 t ) (V). 4 π= π − B. u 100cos(100 t ) (V). 4 π= π + C. u 100 2 cos(100 t ) (V). 4 π= π − D. u 80cos(100 t ) (V). 4 π= π + Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Dòng điện trong đoạn mạch là i 2cos100 t (A).= π Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 2 W. B. 100 C. D. W. 400 W. 200 W. Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân: 1 hạt nhân X có 221 11H X Na ,+ → +α A. 12 prôtôn và 25 nơtron. B. 13 prôtôn và 12 nơtron. C. 12 prôtôn và 13 nơtron. D. 25 prôtôn và 12 nơtron. Câu 14: Cho khối lượng hạt nhân vàng prôtôn và nơtron lần lượt là: 196,9233 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c 197 79 Au, 2. Năng lượng liên kết của hạt nhân vàng 197 là 79 Au A. 1682,46 MeV. B. 7,94 MeV. C. 15,89 MeV. D. 1564,92 MeV. Câu 15: Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta dùng biện pháp nào sau đây? A. Tăng chiều dài dây dẫn. B. Giảm tiết diện của dây dẫn. C. Tăng điện trở suất của dây dẫn. D. Tăng điện áp ở nơi truyền đi. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 9 mm có vân sáng bậc 10. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm l...đầu điện trở thuần. B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. trễ pha 2 π so với điện áp giữa hai bản tụ điện. D. sớm pha 2 π so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần. Câu 24: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là n 0F F cos 2 ft= .π A. 0f f .− B. f. C. 0f f .2 + D. f0. Câu 25: Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36 μm và 0,50 μm. Biết Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là 191 eV 1,6.10 J.−= A. 0,140 eV. B. 1,546 eV. C. 0,966 eV. D. 0,322 eV. Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng .λ Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. B. 2 C. .λ .λ . 2 λ D. . 4 λ Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng vân đo được trên màn là 1 mm. Nếu dịch chuyển màn ra xa hai khe (theo phương vuông góc với màn) một đoạn 20 cm thì khoảng vân đo được là 1,2 mm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm này là A. 1,0 mm. B. 1,2 mm. C. 0,5 mm. D. 0,6 mm. Câu 28: Gọi nđ, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào sau đây đúng? A. nℓ > nđ > nv. B. nℓ > nv > nđ. C. nđ > nv > nℓ. D. nv > nℓ > nđ. Câu 29: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. các êlectron thoát khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị đốt nóng. B. các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn. C. các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng trở thành các êlectron dẫn. D. các êlectron tự do trong kim loại được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 30: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos 4 t= π (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 0,25 s. Câu 31:
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_vat_li_gi.pdf
- DaLiCt_TX_TN_K14.pdf