Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 479
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng
A. 110 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 220 2 V.
Câu 2: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
C. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
Câu 3: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 4: So với hạt nhân 40 , hạt nhân có nhiều hơn
20 Ca
56
27 Co
A. 11 nơtron và 16 prôtôn. B. 16 nơtron và 11 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
Câu 5: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ
tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là
A. Thiên Vương tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thổ tinh. D. Thủy tinh.
Câu 6: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số
góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 18 J. C. 36 J. D. 0,018 J.
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là
1
π
x = 5cos(100πt + )
2
(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
độ bằng
x2 =12cos100πt
A. 13 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 7 cm.
Câu 9: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 m/s. B. 90 cm/s. C. 40 m/s. D. 40 cm/s.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 479
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 479 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 110 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 220 2 V. Câu 2: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. C. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. Câu 3: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. B. Siêu âm có ...ôzitron. D. prôtôn. Câu 12: Giới hạn quang điện của μmột kim loại là 0,75 m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là –32 –32 –19 –19 A. 2,65 B. 26 C. 2,65 D. 26,5.10 J. ,5.10 J. .10 J. .10 J. Câu 13: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là A. 2U 2 . B. 3U. C. 2U. D. U. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L = H π và tụ điện có điện dung C = 410 F 2π − mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 2 2 A. D. 0,75 A. Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ πx = 2cos(2πt + ) 2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm 1t = s 4 , chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. – 2 cm. C. 3 cm.− D. 3 cm. Câu 17: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H 2π thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 75 Ω. B. 100 Ω. C. 25 Ω. D. 50 Ω. Câu 18: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức A. 0 (dB) lg .IL ...điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 100 2 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 200 V. Câu 26: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu lam. B. màu đỏ. C. màu tím. D. màu chàm. Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 23 11 Na 2. Năng lượng liên kết của bằng 2311 Na A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 18,66 MeV. D. 186,55 MeV. Câu 28: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8 m. B. 1,2 m. C. 1 m. D. 0,5 m. Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ πx =10cos(πt + ) 6 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 2π A. 100 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100π cm/s2. D. 10π cm/s2. Câu 30: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10–17 J. B. 3.10–20 J. C. 3.10–19 J. D. 3.10–18 J. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là A. kf = 2π . m B. mf = 2π . k C. 1 kf = . 2π m D. 1 mf = . 2π k Câu 32: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là A. 0 1 N 4 . B. 0 1 N 8 . C. 0 1 N 3 . D. 0 1 N 6 . _________________________________________________________________________________ II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf