Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 941

Câu 1: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút 
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 
A. 90 m/s. B. 90 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40 m/s. 
Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc 
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là 
A. 2,65.10–32 J. B. 26,5.10–19 J. C. 26,5.10–32 J. D. 2,65.10–19 J.
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là 
điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
A. I0 = q0ω2. B. I0 = q02

ω

. C. I0 = q0ω. D. I0 = q0
ω


Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa 
hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn cảm bằng 
A. 150 V. B. 50 V. C. 100 2 V. D. 200 V. 
Câu 5: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng 
A. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. B. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. 
C. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. D. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 
Câu 6: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c

23
11 Na

2. Năng lượng liên kết của 23 bằng

11 Na
A. 81,11 MeV. B. 18,66 MeV. C. 8,11 MeV. D. 186,55 MeV. 
Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. 
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. 
Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +ϕ). Cơ 
năng của vật dao động này là 
A. W = mω2A. B. W = 1
2

mω2A2. C. W = 1
2

mωA2. D. W = 1
2

mω2A.

Câu 9: Tia tử ngoại 
A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. 
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. 
C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. 
D. không truyền được trong chân không. 

pdf 4 trang Bảo Giang 01/04/2023 8100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 941", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 941

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 941
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 941 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Câu 1: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút 
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 
A. 90 m/s. B. 90 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40 m/s. 
Câu 2: Giới hạn quang điện của μmột kim loại là 0,75 m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc 
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là 
–32 –19 –32 –19 B. 26,5 C. 26 D. 2,65A. 2,65.10 J. .10 J. ,5.10 J. .10 J.
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là 
điện ...ao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với 
tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: 
A. 
2
2
fC
4 L
=
π
. B. 
2 24 fC
L
π
= . C. 
2
2
4 LC
f
π
= . D. 2 2
1C
4 f L
=
π
. 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì 
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng 
A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 220 2 V. 
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là 
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. 
Câu 14: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. 
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. 
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. 
Câu 15: Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng 
A. 3.108 m/s. B. 3.108 km/h. C. 3.105 km/h. D. 3.105 m/s. 
Câu 16: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u 100 2cos100πt (V).= Số chỉ của vôn kế 
này là 
A. 100 V. B. 50 V. C. 141 V. D. 70 V. 
Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 
1
πx = 5cos(100πt + )
2
(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên 
độ bằng 
2x =12cos100πt
A. 7 cm. B. 13 cm. C. 17 cm. D. 8,5 cm. 
Câu 18: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng 
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là 
A. 3.10–20 J. B. 3.10–17 J. C. 3.10–19 J. D. 3.10–18 J. 
Câu 19: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
cách nhau bằng những khoảng tối. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh s...h thích đó không thể là ánh sáng 
A. màu đỏ. B. màu lam. C. màu chàm. D. màu tím. 
Câu 29: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có 
bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 
A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4 mm. D. 2 mm. 
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ πx = 2cos(2πt + )
2
 (x tính bằng cm, 
t tính bằng s). Tại thời điểm 1t = s
4
, chất điểm có li độ bằng 
A. 2 cm. B. – 2 cm. C. 3 cm− . D. 3 cm . 
Câu 32: Hạt nhân 14 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 14 Đây là 6C 7 N.
A. phóng xạ β+. B. phóng xạ γ. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β–. 
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là 
A. 2 s. B. 1,0 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s. 
Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có 
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1ω=
LC
. Tổng trở của đoạn mạch này 
bằng 
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R. 
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc 
này có tần số dao động riêng là 
A. 1 mf = .
2π k
 B. kf = 2π .
m
 C. mf = 2π .
k
 D. 1 kf = .
2π m
 Trang 3/4 - Mã đề thi 941 
Câu 36: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C 
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suấ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf