Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 507
Câu 1: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu tím. B. màu đỏ. C. màu chàm. D. màu lam.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L = 1 H
π
và tụ điện có điện dung C =
mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 2 2 A. C. 0,75 A. D. 1,5 A.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có
bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2 mm. B. 3,6 mm. C. 2,8 mm. D. 4 mm.
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân AZ X + 49 Be → 126 C + 01n . Trong phản ứng này, AZ X là
A. hạt α. B. pôzitron. C. êlectron. D. prôtôn.
Câu 5: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 100 Hz. B. chu kì 0,2 s.
C. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. D. giá trị cực đại 5 2 A.
Câu 6: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H
2π
thì
cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 75 Ω.
Câu 7: Tia tử ngoại
A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
C. không truyền được trong chân không.
D. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
Câu 8: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu
phóng xạ này bằng
Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước sóng là
A. 1,2 m. B. 0,8 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 507
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 507 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Câu 1: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu tím. B. màu đỏ. C. màu chàm. D. màu lam. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L = H π và tụ điện có điện dung C = 410 F 2π − mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 0,75 A. D. 1,5 A. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt p.... A. phóng xạ β+. B. phóng xạ α. C. phóng xạ β–. D. phóng xạ γ. Câu 13: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. B. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. C. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. D. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 14: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Câu 15: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u 100 2cos100πt (V).= Số chỉ của vôn kế này là A. 70 V. B. 141 V. C. 100 V. D. 50 V. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 1,0 s. Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm. Câu 18: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 23 11 Na 2. Năng lượng liên kết của bằng 2311 Na A. 8,11 MeV. B. 186,55 MeV. C. 81,11 MeV. D. 18,66 MeV. Câu 19: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 20: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa h... nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ).ϕ Cơ năng của vật dao động này là A. W = 1 2 mωA2. B. W = 1 2 mω2A. C. W = mω2A. D. W = 1 2 mω2A2. Câu 29: Giới hạn quang điện của μmột kim loại là 0,75 m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là –19 –19 –32 –32 A. 26,5 B. 2,65 C. 26 D. 2,65.10 J. .10 J. ,5.10 J. .10 J. Câu 30: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1ω= LC . Tổng trở của đoạn mạch này bằng A. 3R. B. R. C. 2R. D. 0,5R. Câu 31: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10–20 J. B. 3.10–17 J. C. 3.10–19 J. D. 3.10–18 J. Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 210 H − π mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1010 F − π . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 4.10–6 s. B. 3.10–6 s. C. 5.10–6 s. D. 2.10–6 s. Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 1 πx = 5cos(100πt + ) 2 (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2x =12cos100πt A. 17 cm. B. 8,5 cm. C. 7 cm. D. 13 cm. Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ πx =10cos(πt + ) 6 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 2π A. 100π cm/s2. B. 10π cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 10 cm/s2. Trang 3/4 - Mã đề thi 507 Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = q0ω. B. I0 = 0 q ω . C. I0 = q0ω2. D. I0 = 02 q ω . Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ πx = 2cos(2πt + ) 2 (x tính bằng cm,
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf