Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 462
Câu 1: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là
1
π
x = 5cos(100πt + )
2
(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
độ bằng
x2 =12cos100πt
A. 17 cm. B. 13 cm. C. 8,5 cm. D. 7 cm.
Câu 3: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực
đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
thuần lúc đó là
A. U. B. 3U. C. 2U 2 . D. 2U.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 16 cm.
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x =10cos(πt + π )
6
(x tính bằng cm, t
tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10π cm/s2. D. 10 cm/s2.
Câu 6: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10–17 J. B. 3.10–19 J. C. 3.10–18 J. D. 3.10–20 J.
Câu 7: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu
phóng xạ này bằng
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là
điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch l
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 462
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 462 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Câu 1: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 1 πx = 5cos(100πt + ) 2 (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2x =12cos100πt A. 17 cm. B. 13 cm. C. 8,...iêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 12: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: A. 2 2 1C 4 f L = π . B. 2 2 fC 4 L = π . C. 2 24 fC L π = . D. 2 2 4 LC f π = . Câu 13: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H 2π thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L = H π và tụ điện có điện dung C = 410 F 2π − mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1,5 A. B. 2 A. C. 0,75 A. D. 2 2 A. Câu 15: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. Câu 16: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. C. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. Câu 17: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 40 m/s. B. 40 cm/s. C. 90 cm/s. D. 90 m/s. Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 210 H − π mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1010 F − π . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 5.10–6 s. B. 4.10–6 s...ừ bằng A. 3.105 m/s. B. 3.108 m/s. C. 3.105 km/h. D. 3.108 km/h. Câu 28: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. B. chu kì 0,2 s. C. giá trị cực đại 5 2 A. D. tần số 100 Hz. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ πx = 2cos(2πt + ) 2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm 1t = s 4 , chất điểm có li độ bằng A. 3 cm− . B. 2 cm. C. 3 cm . D. – 2 cm. Câu 30: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1ω= LC . Tổng trở của đoạn mạch này bằng A. R. B. 2R. C. 3R. D. 0,5R. Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân + → 12 + . Trong phản ứng này, là AZ X 9 4 Be 6C 1 0 n A Z X A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 V. D. 150 V. Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. Trang 3/4 - Mã đề thi 462 Câu 34: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. Câ
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf