Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 210) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 1: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biền độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 2: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây dẫn tròn gây ra tại tâm vòng dây có
A. hướng xác định theo quy tắc bàn tay trái.
B. độ lớn ti lệ với cường độ dòng điện.
C. hướng song song với mặt phẳng vòng dây.
D. độ lớn tỉ lệ với bán kính vòng dây.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia và tia tữ ngoại đều kích thích được một số chất phát quang.
B. Tia và tia tữ ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông).
B. Trong phóng xạ hạt nhần khối lượng được bảo toàn.
C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, ..
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì . Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm thi chu kì dao động điều hoà của nó là . Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 210) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT ( Đề gồm 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thành phần : Vật Lý Thời gian làm bài: 50phút (không tính thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ....................... Mã đề thi 210 Câu 1: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 2: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây dẫn tròn gây ra tại tâm vòng dây có A. hướng xác định theo quy tắc bàn tay trái. B. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện. C. hướng song song với mặt phẳng vòng dây. D. độ lớn tỉ lệ với bán kính vòng dây....à A. 7,2 mm. B. 2,4 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm. Câu 11: Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôtôn bằng vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là A. A. D. = A. Câu 12: Bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz là A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. tia ánh sáng tím. D. tia tử ngoại. Câu 13: Đặt điện tích điểm có điện tích q < 0, tại một điểm trong điện trường có véctơ cường độ điện trường là . Véctơ lực điện trường tác dụng lên điện tích q A. cùng hướng với véctơ . B. vuông góc véctơ . C. hợp với véctơ một góc 600. D. ngược hướng với véctơ . Câu 14: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên qũy đạo cơ bản thì vận tốc của electron là v1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên qũy đạo dừng thứ n thì vận tốc của electron là v2 với 4v2 = v1. Biết năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là , n = 1; 2; 3; . Năng lượng mà electron đã hấp thụ bằng A. 6,8 ev B. 10,2 eV C. 12,75 eV D. 3,4 eV Câu 15: Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là A. 20 Ω. B. 12,5 Ω. C. 25 Ω. D. 8,5 Ω. Câu 16: Trong thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ? A. Bóng đèn sợi đốt. B. Máy tính điện tử cầm tay. C. Điều khiển từ xa của ti vi. D. Sạc điện thoại. Câu 17: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là A. 400V B. 50V C. 200V D. 100V Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân Po → He + X. Số hạt prôtôn trong hạt nhân X là A. 124. B. 126. C. 82. D. 206. Câu 19: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có b...ính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S’ trong quá trình trên là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 0 cm. M A N B I Câu 28: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8 cm, AN = 6 cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn A. 1,5.10-3N B. 0,8.10-3N C. 1,2.10-3N D. 1,8.10-3N Câu 29: Vật (I) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x+ = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x- = x1 - x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 2 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ A. 1,570 rad. B. 1,265 rad. C. 3,140 rad. D. 0,927 rad. Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 2cos(ωt + π) cm và x2 = 3 + cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 2,5 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 cm/s là L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là L,r A R C K B A. cm/s. B. 60 cm/s. C. cm/s. D. 120 m/s. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P1, dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong mạch là P2 = , dòng điện có pha ban đầu là φ2. Biết φ1 – φ2 = . Giá trị φ1 là A. . B. 0. C. . D. . Câu 33: Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_210_truon.doc
- Dap an mon Ly.xls