Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 207) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 3: Càm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dần thẳng dài gây ra tại một điềm có
A. hướng xác định theo quy tắc nắm bàn tay trái.
B. độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn.
C. hướng song song với dây dẫn.
D. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình tính bằng . Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Một sợi dây có một đầu treo cố định, đầu còn lại tự do. Khi sóng trên dây có tần số thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng thì tần số sóng trên dây phải là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 207) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 207) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT ( Đề gồm 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thành phần : Vật Lý Thời gian làm bài: 50phút (không tính thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ....................... Mã đề thi 207 Câu 1: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ là 5V. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ có độ lớn là 4 V thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có độ lớn là A. 5 mA. B. 10 m. C. 8 mA. D. 6 mA. Câu 2: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào kim loại có giới hạn quang điện λ0. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là A. λ λ0. B. λ λ0. Câu 3: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm có A. hướng xác định theo quy tắc nắm bàn tay trái. B. độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn. C. hướng song song với dây dẫn. D. độ lớn t... kết hợp, dao động cùng pha, tạo giao thoa trên mặt nước. Điểm mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực tiểu, gần với gợn trung tâm nhất, có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có tần số vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây tính theo công thức A. ZL = 2L. B. ZL = L. C. ZL = L. D. ZL = L. Câu 16: Từ thông qua khung dẫn dây kín tăng đều thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoảng thời gian 3 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2 A. Điện trở của khung dây là A. 15 Ω. B. 13,5 Ω. C. 30 Ω. D. 60 Ω. Câu 17: Trong chân không, tia tử ngoại có A. tốc độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. C. tần số nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. D. cường độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. Câu 18: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 2H, C = 8 nF có tần số dao động riêng là (Lấy ) A. 0,4 MHz. B. 0,8 MHz. C. 1,25 MHz. D. 2,5 MHz. Câu 19: Đặt điện tích q tại một điểm trong điện trường có véctơ cường độ điện trường là . Lực điện tác dụng lên điện tích là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Trong hiện tượng phóng xạ, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Là quá trình tỏa nhiệt. B. Hạt nhân con luôn là hạt nhân bền. C. Không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. D. Là một quá trình ngẫu nhiên. Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, với tần số góc 7 rad/s, biên độ góc 0,1 rad. Tốc độ cực đại của vật nặng là A. 0,7 m/s. B. 20 cm/s. C. 14 cm/s. D. 16,9 cm/s. Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo thì năng lượng nguyên tử hiđrô tính theo công thức: (n là số thứ tự quỹ đạo dừng). Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng về trạng thái cơ bản thì tốc độ của êlectron xung quanh hạt nhân tăng 4 lần. Trong quá trình đó nguyên tử hiđrô A. phát xạ phôtôn có năng lượng 12,75 eV. B. hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75 eV. C. phát xạ phôtôn có năng lượng 10,2 eV....x+ = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x- = x1 - x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 3 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ A. 1,57rad. B. 0,728 rad. C. 0,823 rad. D. 0,643 rad. Câu 30. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 6 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của hai chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 6cos(ωt + π) cm và x2 = 9 + 3cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 7,5 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 9 cm. Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 cm/s là L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là A. cm/s. B. 60 cm/s. C. cm/s. D. 120 cm/s. L,r A R C K B Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P1, dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong mạch là P2 = , dòng điện có pha ban đầu là φ2. Biết φ1 – φ2 = . Giá trị φ1 là A. . B. 0. C. . D. . Câu 33. Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn: 2ω2L2 = . B. công suất trong mạch cực đại. C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch. D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 34. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân và X. Biết động năng của các hạt prôtôn, X và lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đú
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_207_truon.doc
- Dap an mon Ly.xls