Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 18: Sóng cơ không truyền được
A. trong chất lỏng.
B. trong chất rắn.
C. trong chân không.
D. trong chất khi.

Câu 19: Bức xạ có tần số
A. tia từ ngoai.
B. tia sáng tím.
C. tia X.
D. tia hồng ngoại.

Câu 20: Trong chân không, tia tữ ngoại có
A. tốc độ nhỏ hơn ánh sáng nhin thẩy.
B. tần số nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
D. cường độ nhỏ̉ hơn ánh sáng nhìn thấy.

Câu 21: Cho hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, tạo giao thoa trên mặt nước. Điểm mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực tiểu, gần với gợn trung tâm nhất, có hiệu khoảng cách đến hai nguốn bằng
A. nử bước sóng.
B. bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
 ( Đề gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018 
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thành phần : Vật Lý
Thời gian làm bài: 50phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: .......................
Mã đề thi 201
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, với tần số góc 7 rad/s, biên độ góc 0,1 rad. Tốc độ cực đại của vật nặng là
A. 20 cm/s.	B. 0,7 m/s.	C. 14 cm/s.	D. 16,9 cm/s.
Câu 2: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm có
A. độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn.
B. hướng song song với dây dẫn.
C. hướng xác định theo quy tắc nắm bàn tay trái.
D. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Câu 3: Từ thông qua khung dẫn dây kín tăng đều thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoảng thời gian 3 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2 A. Điện tr...tốc độ của electron khi vừa bứt ra khỏi catot không đáng kể, hằng số P-lăng h =6,625.10-34 Js, điện tích êlectron e = 1,6.10-19 C. Giá trị của U bằng
A. 12 KV.	B. 2 KV.	C. 15 KV.	D. 0,5 KV.
Câu 14: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200 V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó giảm điện dung của tụ bớt hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là
A. 100 V	B. 400 V	C. 50 V	D. 200 V
Câu 15: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 2H, C = 8 nF có tần số dao động riêng là (Lấy )
A. 0,4 MHz.	B. 1,25 MHz.	C. 2,5 MHz.	D. 0,8 MHz.
Câu 16: Bức xạ có năng lượng phôtôn bằng 2,48 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích electron e = 1,6.10-19 C. Bước sóng của bức xạ này trong chân không xấp xỉ
A. 1,8μm.	B. 1,5 μm.	C. 0,8 μm.	D. 0,5 μm.
Câu 17: Đặt điện tích q tại một điểm trong điện trường có véctơ cường độ điện trường là . Lực điện tác dụng lên điện tích là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Sóng cơ không truyền được
A. trong chất lỏng.	B. trong chất rắn.	C. trong chân không.	D. trong chất khí.
Câu 19: Bức xạ có tần số 1015 Hz là
A. tia tử ngoại.	B. tia sáng tím.	C. tia X.	D. tia hồng ngoại.
Câu 20: Trong chân không, tia tử ngoại có
A. tốc độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.	B. tần số nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.	D. cường độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
Câu 21: Cho hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, tạo giao thoa trên mặt nước. Điểm mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực tiểu, gần với gợn trung tâm nhất, có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng
A. nửa bước sóng.	B. bước sóng.
C. hai lần bước sóng.	D. một phần tư bước sóng.
Câu 22: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ là 5V. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ có độ lớn là 4 V thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có độ lớn là
A. 6 mA.	...hương trình x+ = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x- = x1 - x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 3 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ
A. 1,57rad.	B. 0,728 rad.	C. 0,823 rad.	D. 0,643 rad.
Câu 30. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 6 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của hai chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 6cos(ωt + π) cm và x2 = 9 + 3cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 7,5 cm.	B. 6 cm.	C. 10 cm.	D. 9 cm.
Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 cm/s là L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là
A. cm/s.	B. 60 cm/s. C. cm/s. D. 120 cm/s.
L,r
A
R
C
K
B
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P1, dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong mạch là P2 = , dòng điện có pha ban đầu là φ2. Biết φ1 – φ2 = . Giá trị φ1 là
 A. . 	 B. 0.	
 C. .	 D. .	
Câu 33. Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì 
A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn: 2ω2L2 = .
B. công suất trong mạch cực đại.
C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ.
Câu 34. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân và X. Biết động năng của các hạt prôtôn, X và lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_201_truon.doc
  • xlsDap an mon Ly.xls