Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 224) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là . Khi chất điểm có tốc độ là thì gia tốc của nó có độ lớn là . Biên độ đao động của chất điểm là
A. .
B. .
C.
D. .

Câu 21: Chiết suất của thủy tinh ; nước có chiết suất . Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thủy tinh và nước là bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 22: Dòng điện không đổi có:
A. Cả chiều và độ lớn không đổi theo thời gian.
B. Chiều không đồi theo thời gian.
C. Trong mạch chí có một loại hạt mang điện di chuyển.
D. Cường độ không đồi theo thời gian.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 6700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 224) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 224) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 224) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 4 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 224
Họ và tên thí sinh : ..SBD: 
Cho biết độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Câu 1: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung Lấy Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình Biên độ của sóng này là
A. mm.	B. 4mm.	C. mm.	D. 2mm.
Câu 3: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho một ảnh thật, có độ cao bằng vật. Vật đặt cách kính một khoảng bao nhiêu?
A. d=2f.	B. d=3f.	C. d=f.	D. d=4f.
Câu 4: Đặt điện áp (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc n...C. giảm 2 lần.	D. không đổi.
Câu 15: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. 	B. rad.	C. rad.	D. 
Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s.	B. 250 cm/s.	C. 25 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 17: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt (U0 không đổi và w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi w = w1 hoặc w = w2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi w = w0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa w1, w2 và w0 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho dòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A. 220 V.	B. 250 V.	C. 400 V.	D. 200 V.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm.	B. 10 cm.	C. 5 cm.	D. 8 cm.
Câu 21: Chiết suất của thủy tinh n1=1,57; nước có chiết suất n2=1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thủy tinh và nước là bao nhiêu?
A. 580.	B. 320.	C. 430.	D. 750.
Câu 22: Dòng điện không đổi có:
A. Cả chiều và độ lớn không đổi theo thời gian.
B. Chiều không đổi theo thời gian.
C. Trong mạch chỉ có một loại hạt mang điện di chuyển.
D. Cường độ không đổi theo thời gian.
Câu 23: Sóng cơ không truyền được trong môi t... cảm ứng từ 2T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây này:
A. Lớn nhất 20N, nhỏ nhất 0N.	B. Lớn nhất 40N, nhỏ nhất 0N.
C. Lớn nhất 40N, nhỏ nhất 20N.	D. Lớn nhất 30N, nhỏ nhất 10N.
Câu 32: Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và
A. lệch pha 0,25 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 33: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc sóng tại N ở thời điểm (t – 1,1125)s là
A. 	B. 8 cm/s.	C. 	D. 
Câu 34: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật đang dao động và lò xo bị dãn cực đại, ta giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l, khi đó tốc độ cực đại của vật là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Đoạn mạch không phân nhánh gồm ba hộp H1, H2, H3, mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện: R, L thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cost (U0 không đổi và thay đổi được). Bắt đầu tăng thì ta thấy số chỉ vôn kế cực đại ở hai đầu mỗi hộp H1, H2, H3 lần lượt là 17V, 15V và 17V. Theo trình tự thời gian số chỉ của vôn kế ở hai đầu hộp H3 cực đại đầu tiên và khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,625A. Công suất tiêu thụ của mạch điện khi chỉ số của vôn kế ở hai đầu hộp H3 cực đại là
A. 8,5W.	B. 5,5W.	C. 4,8W.	D. 6,0W.
Câu 36: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy bi

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_224_truon.doc
  • docDap an.doc