Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 223) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 15: Một sóng lan truyền với tốc độ có bước sóng . Chu kì dao động của sóng là:
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tỉnh có chiết suất với góc tới . Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ bằng :
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn ti lệ thuận với:
A. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 18: Vật đao động tắt dần có:
A. li độ luôn giàm dần theo thời gian.
B. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 19: Một dòng điện có phương trình . Giả trị hiệu dụng của dòng điện là:
A.
B.
C. .
D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 223) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 223) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 223 Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là A. B. C. D. Câu 2: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng: A. 1000 V B. 100 V. C. 20 V. D. 40 V. Câu 3: Kết luận nào sau đây là đúng ? Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. là sóng ngang. C. không truyền được trong chân không. D. không mang năng lượng. Câu 4: Một vậ.... 1Ω; 10 W. D. 1,2 Ω; 9 W. Câu 13: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện với điện dung C = 4nF và cuộn cảm với độ tự cảm L = 10-3 H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Cường độ cực đại chạy trong mạch bằng A. 0,1 A B. 0,02 A C. 0,2A D. 0,01 A Câu 14: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để . Tổng trở của mạch này bằng: A. 0,5R. B. 2R. C. 3R. D. R. Câu 15: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động của sóng là: A. T = 1,25 s B. T = 0,02 s. C. T = 50 s. D. T = 0,2 s. Câu 16: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ bằng : A. 48,60. B. 10,50. C. 24,50. D. 19,50. Câu 17: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. căn bậc hai gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 18: Vật dao động tắt dần có: A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian. C. biên độ luôn giảm dần theo thời gian. D. động năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 19: Một dòng điện có phương trình i = cos100πt(A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là: A. A B. 2 A C. . D. 1 A Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là: A. 5 Hz. B. 5π Hz. C. 10 Hz. D. 10π Hz. Câu 21: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là . Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để sửa tật, có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết, người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ: A. – 0,5 điốp. B. 0,5 điốp. C. – 2 điốp. D. 2 điốp. Câu 23: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây c...ần số dao động riêng của mạch là: A. 1,6 MHz B. 6,3 MHz C. 10 MHz D. 8,5 kHz Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là: A. 6 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 33: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3 V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc π/4 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế dụng của nguồn xoay chiều là: A. 100V B. 125V C. 150V D. 175V Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là A. C2 = 2C1. B. C2 = C1. C. C2 = 0,5C1. D. C2 = C1. Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các thời điểm t1, t2, t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là cm/s, cm/s, cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất: A. 0,7. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,5. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πt V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f1 = f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3 = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất A. 210 W. B. 180 W. C. 250 W D. 150 W. Câu 37: Mộ
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_223_truon.doc
- Dap an 2 de.doc
- dapancacmade-sua.xlsx