Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 222) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số đao động điều hòa của con lắc
A. giàm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng lần.
Câu 7: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm bán kính với tốc độ góc 5 . Hình chiếu của chất điểm lền trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khi.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 222) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 222) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 4 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 222 Họ và tên thí sinh : ..SBD: Cho biết độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Câu 1: Bóng đèn 6V – 30W có điện trở bằng A. 1,2W. B. 30W. C. 5W. D. 0,2W. Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình Biên độ của sóng này là A. mm. B. 4mm. C. mm. D. 2mm. Câu 3: Dòng điện không đổi có: A. Trong mạch chỉ có một loại hạt mang điện di chuyển. B. Cả chiều và độ lớn không đổi theo thời gian. C. Cường độ không đổi theo thời gian. D. Chiều không đổi theo thời gian. Câu 4: Một lăng kính có chiết suất . Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính này là bao nhiêu nếu góc chiết quang của lăng kính là 600 ? A. 150. B. 450. C. 300. D. 600. Câu 5: Mạch dao động điện t...ộng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. lệch pha 0,25 so với cường độ dòng điện trong mạch. D. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 14: Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. B. C. D. Câu 15: Chiết suất của thủy tinh n1=1,57; nước có chiết suất n2=1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thủy tinh và nước là bao nhiêu? A. 320. B. 750. C. 430. D. 580. Câu 16: Sóng cơ không truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chân không. D. chất khí. Câu 17: Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện tích lên gấp 4 thì lực tác dụng giữa chúng không thay đổi? A. Tăng 4 lần. B. Tăng 16 lần. C. Giảm 16 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 18: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110W, sinh ra công suất cơ học bằng 88W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. rad. B. rad. C. D. Câu 20: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho một ảnh thật, có độ cao bằng vật. Vật đặt cách kính một khoảng bao nhiêu? A. d=f. B. d=3f. C. d=2f. D. d=4f. Câu 21: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 3cm. B. 5cm. C. 9cm. D. 6cm. Câu 22: Cho dòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có t...ủa nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm. Câu 31: Một chất điểm dao động có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10rad/s. B. 20rad/s C. 15rad/s. D. 5rad/s. Câu 32: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. B. C. 0. D. Câu 33: Hai vật A và B gắn liền nhau mB = 2mA = 200g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào lò xo có độ cứng k = 50N/m. Nâng vật lên vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm rồi thả nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. 20cm. B. 22cm. C. 28cm. D. 32,5cm. Câu 34: Đặt điện áp u = U0cost (trong đó U tỉ lệ với ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc là và thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tương ứng là . Khi tần số góc là thì . Khi tần số góc là thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I4. Giá trị của I4 gần giá trị nào nhất sau đây A. 4,7A. B. 1,2A. C. 5,6A. D. 3,5A. Câu 35: Đoạn mạch không phân nhánh gồm ba hộp H1, H2, H3, mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện: R, L thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cost (U0 không đổi và thay đổi được). Bắt đầu tăng thì ta thấy số chỉ vôn kế cực đại ở hai đầu mỗi hộp H1, H2, H3 lần lượt là 17V, 15V và 17V. Theo trình tự thời gian số chỉ của vôn kế ở hai đầu hộp H3 cực đại đầu tiên và khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,625A. Công suất tiêu thụ của mạch điện khi chỉ số của vôn kế ở hai đầu hộp H3 cực đại là A. 4,8W. B. 6,0W. C. 5,5W. D. 8,5W. Câu 36: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = trên mặ
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_222_truon.doc
- Dap an.doc