Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 222) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có . Tần số dao động của con lắc là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 14: Trong môi trường truyền âm, tại một điểm có mức cường độ âm là thì tỉ số giữa cường độ âm tại đó và cường độ âm chuẩn là
A. 100 .
B. 20 .
C. 10 .
D. 200 .

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cảm kháng của nó là . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và tụ điện thì dung kháng của tụ điện là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 0,8 .
B. 0,5 .
C. 0,75 .
D. 0,6 .

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 222) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 222) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 222) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 222 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ 
điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là ZL; ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
 A. 
L C
22
L C
.
Z Z
R Z Z
 B. 
22
L C
.
R
R Z Z 
 C. 
22
L C
.
R Z Z
R
 D. L C .
Z Z
R
Câu 2: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 
0,5 mH. Trong thời gian 0,02 s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8 A, ...là I1 
và I2. Hệ thức đúng là 
 A. 2 21 1 2 2 .I N I N B. 1 2 1 2.I I N N C. 1 2 2 1.I N I N D. 1 1 2 2.I N I N 
Câu 12: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều 
hòa. Khi dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng thì thành phần tP mg được gọi là 
 A. lực hướng tâm. B. lực kéo về. C. trọng lực của vật. D. lực cản không khí. 
Mã đề thi 222 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 222 
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài  = 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Tần số dao động của 
con lắc là 
 A. 0,04 Hz. B. 0,36 Hz. C. 0,07 Hz. D. 0,71 Hz. 
Câu 14: Trong môi trường truyền âm, tại một điểm M có mức cường độ âm là 20 dB thì tỉ số giữa cường độ âm 
tại đó và cường độ âm chuẩn là 
 A. 100. B. 20. C. 10. D. 200. 
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
4 
H thì cảm kháng của nó là 
25 . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là 
 A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 200 Hz. D. 40 Hz. 
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω và tụ điện thì dung 
kháng của tụ điện là 15 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu? 
 A. 0,8. B. 0,5. C. 0,75. D. 0,6. 
Câu 17: Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình 
2 2
cos
x
u A t
T

. Đại lượng  được gọi là 
 A. bước sóng. B. tần số sóng. C. tốc độ sóng. D. chu kì sóng. 
Câu 18: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện trường 
thực hiện là AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 
 A. 2MN MN .U q A B. MN MN.U qA C. MN
MN
.
q
U
A
 D. MNMN .
A
U
q
Câu 19: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây ? 
 A. Dao động tắt dần. B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động cộng hưởng. D. Dao động duy trì. 
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. 
Độ lớn của độ lệch pha giữa u và i là 
 A. 0,25 .rad B. 0,5 .rad C. 2 .rad D....ạn mạch mắc nối tiếpnhư hình vẽ 
bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C = C1 thì cường độ dòng 
điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu 
cuộn dây là U1. Khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện 
áp u một góc 02 190 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 2 13 .U U Khi C = C1, hệ số công suất của 
đoạn mạch là 
 A. 0,67. B. 0,45. C. 0,95. D. 0,32. 
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có 14cmAM BM là một cực tiểu giao 
thoa. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân cực tiểu khác. Biết 20cm.AB C là điểm ở mặt nước nằm trên 
trung trực của AB. Trên AC có số điểm tiểu giao thoa bằng 
 A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. 
Câu 31: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 
10 rad/s, cùng phương và có biên độ lần lượt là 9 cm và 12 cm. Biết độ lệch pha của hai dao động thành phần là .
2
Động năng cực đại của vật là 
 A. 220,5 mJ. B. 84,5 mJ. C. 56,5 mJ. D. 112,5 mJ. 
Câu 32: Đặt điện áp 2 cos 2u U ft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu 
đoạn mạch , ,R L C mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi f = f1 = 40 Hz thì điện áp u trễ 
pha hơn cường độ dòng điện trong mạch, hệ số công suất của đoạn mạch AM và đoạn 
mạch AB lần lượt là 0,8 và 0,5. Khi f = f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Tần số f2 gần nhất 
với giá trị nào sau đây ? 
 A. 86 Hz. B. 75 Hz. C. 72 Hz. D. 80 Hz. 
Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ở nơi phát 
điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ 
cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của 
mạch điện bằng 1. Vào mùa Đông, với k = 5 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa Hè, công s

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_222_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf