Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 220) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 3: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ?
A. Độ to của âm.
B. Âm sắc.
C. Cường độ âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường , quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng đang dao động điều hòa. Khi dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng thì thành phần được gọi là
A. trọng lực của vật.
B. lực kéo về.
C. lực cản không khí.
D. lực hướng tâm.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là . Độ lớn của độ lệch pha giữa và là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là , số vòng dây của cuộn thứ cấp là . Khi máy hoạt động, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là và . Hệ thức đúng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng liên tiếp là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây?
A. Dao động duy trì.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động cưỡng bức.
D. Dao động cộng hưởng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 220) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 220 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là ZL; ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. L C 22 L C . Z Z R Z Z B. 22 L C . R R Z Z C. L C . Z Z R D. 22 L C . R Z Z R Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m. Tần số dao động điều hòa của con lắc là A. . k m B. . m k C. 1 . 2 k m D. 1 ....ng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 0,5 mH. Trong thời gian 0,02 s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8 A, độ lớn của suất điện động tự cảm trong cuộn dây là A. 0,32 V. B. 200 V. C. 800 V. D. 0,2 V. Mã đề thi 220 Trang 2/4 - Mã đề thi 220 Câu 13: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 60 Hz. Lúc này rôto của máy quay với tốc độ bằng A. 10 vòng/s. B. 40 vòng/s. C. 20 vòng/s. D. 60 vòng/s. Câu 14: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang sang môi trường chiết quang kém hơn với góc tới 0(0 90 )i i , góc khúc xạ là r thỏa mãn A. r ≤ i. B. r > i. C. r < i. D. r = i. Câu 15: Trong môi trường truyền âm, tại một điểm M có mức cường độ âm là 20 dB thì tỉ số giữa cường độ âm tại đó và cường độ âm chuẩn là A. 100. B. 20. C. 10. D. 200. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 4 H thì cảm kháng của nó là 25 . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 200 Hz. D. 40 Hz. Câu 17: Dòng điện xoay chiều có cường độ 2 cosi I t (I > 0). Đại lượng I được gọi là A. cường độ dòng điện trung bình. B. cường độ dòng điện hiệu dụng. C. cường độ dòng điện tức thời. D. cường độ dòng điện cực đại. Câu 18: Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình 2 2 cos x u A t T . Đại lượng được gọi là A. bước sóng. B. tần số sóng. C. tốc độ sóng. D. chu kì sóng. Câu 19: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện trường thực hiện là AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là A. 2MN MN .U q A B. MN MN.U qA C. MN MN . q U A D. MNMN . A U q Câu 20: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc và biên độ dao động .A Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x A thì thế năng của vật bằng A. 2 2 1 . 2 ... 2 3 x t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, đến thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của vật bằng bao nhiêu? A. 22,5 cm/s. B. 22,9 cm/s. C. 24,0 cm/s. D. 36,0 cm/s. Câu 30: Đặt điện áp 200 cos 100u t V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4 L H. Tại thời điểm điện áp u = 160 V thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm có độ lớn là A. 5A. B. 3A. C. 4A. D. 2,5 2 A. Câu 31: Đặt điện áp 2 cos ( ;u U t U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM và UMB theo ( là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch). Khi 0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB là A. 0,91 rad. B. 1,05 rad. C. 1,33 rad. D. 0,76 rad. Câu 32: Đặt điện áp 2 cos (V)u U t (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C = C1 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U1. Khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u một góc 02 190 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 2 13 .U U Khi C = C1, hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,67. B. 0,32. C. 0,45. D. 0,95. Câu 33: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có 14cmAM BM là một cực tiểu giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân cực tiểu khác. Biết 20cm.AB C là điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB. Trên AC có số điểm tiểu giao thoa bằng A. 4. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 12 Hz thì trên dây có sóng dừng. Tăng f
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_220_nam_hoc_2020_2.pdf
- dap an vat li.pdf