Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 215) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 13: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ không đổi vòng/s thì tần số của suất điện động do máy phát ra là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường , quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng đang dao động điều hòa. Khi dây treo lệch một góc (tính bằng rad) so với phương thẳng đứng thì lực kéo về tác dụng lên quả nặng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: Điện tích điểm di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ điện trường . Khi di chuyển một đoạn thì độ lớn công của lực điện trường là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 215) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 215) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 215 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình cos 4 0, 25x A t (t tính bằng s). Chu kì dao động của vật là A. 2 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 4 s. Câu 2: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị trí của điểm cực đại giao thoa là A. 1 2 0,25d d k với 1, 2, 3, ...k B. 1 2 0,5d d k với 1, 2, 3, ...k C. 1 2 2 0,5d d k vớ...âu 13: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ không đổi n vòng/s thì tần số của suất điện động do máy phát ra là A. .np B. 1 . np C. . n p D. . p n Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi dây treo lệch một góc (tính bằng rad) so với phương thẳng đứng thì lực kéo về tác dụng lên quả nặng là A. .mg B. 2 .mg C. 2.mg D. 2 .mg Câu 15: Điện tích điểm 0q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Khi q di chuyển một đoạn d thì độ lớn công của lực điện trường là A. . dE A q B. .A qEd C. . qE A d D. 2 .A qE d Câu 16: Đặt điện áp 2 cosu U t (U > 0, 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch thì biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 2 cosi I t (I > 0). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 2 cos .UI B. 2 sin .UI C. cos .UI D. sin .UI Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản của một tụ điện có điện dung 310 4 F thì dung kháng của tụ điện là 20 . Tần số của dòng điện chạy qua tụ điện là A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 40 Hz. D. 200 Hz. Câu 18: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong thời gian 0,2 s độ biến thiên từ thông qua mạch là 0,4 Wb, suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 4 V. B. 0,08 V. C. 0,5 V. D. 2 V. Câu 19: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ? A. Âm sắc. B. Độ to của âm. C. Tần số của âm. D. Độ cao của âm. Câu 20: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 0, 25 . B. . C. 0,5 . D. 2 . Câu 21: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và nước lần lượt là 1,5 và 4 3 . Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là A. 1 . 3 B. 9 . 8 C. 8 . 9 D. 1 . 6 Câu 22: Trong một môi trường truyền âm, cường độ âm tại điểm M gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm tại đó là ... 5 A. B. 4 A. C. 2,5 2 A. D. 3A. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có 210 m/s .g Bỏ qua mọi lực cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả nặng. Hình vẽ bên là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa thế năng trọng trường và động năng của quả nặng theo thời gian. Biết 2 1 7 s. 240 t t Xét một lần đi lên, trong thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về thì tốc độ trung bình của quả nặng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 175 cm/s. B. 168 cm/s. C. 202 cm/s. D. 196 cm/s. Câu 32: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình 4cos 2 3 x t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, đến thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của vật là A. 16,8 cm/s. B. 21,0 cm/s. C. 23,6 cm/s. D. 17,1 cm/s. Câu 33: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có 13,5cmAM MB là một điểm cực tiểu giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 4 vân cực tiểu khác. Biết AB = 20 cm. C là điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB. Trên AC có số điểm tiểu giao thoa bằng A. 6. B. 7. C. 8. D. 13. Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 18 Hz thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị f2 gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt 2 1,f f f f không thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 3 Hz. B. 4,5 Hz. C. 6 Hz. D. 5 Hz. Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, cùng phương có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biết độ lệch pha của hai dao động thành phần là . 3 Động năng cực đại của vật là A. 24,5 mJ. B. 98 mJ. C. 26 mJ. D. 74 mJ. Câu 36: Đặt điện áp 2 cos 2u U ft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch , ,R L C mắc nối ti
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_215_nam_hoc_2020_2.pdf
- dap an vat li.pdf