Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 213) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 3: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ?
A. Độ to của âm.
B. Độ cao của âm.
C. Âm sắc.
D. Tần số của âm.

Câu 4: Một vật dao động dọc theo trục với phương trình ( tính bằng s). Chu kì dao động của vật là
A. 2 s.
B. .
C. .
D. .

Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. cộng hưởng điện.
C. cộng hưởng cơ.
D. tự cảm.

Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có . Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 3,14 s.
B. .
C. .
D. .

Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường , quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng đang dao động điều hòa. Khi dây treo lệch một góc (tính bằng rad) so với phương thẳng đứng thì lực kéo về tác dụng lên quả nặng là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 213) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 213) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 213) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 213 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa 
cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị 
trí của điểm cực đại giao thoa là 
 A. 1 2 0,25d d k  với 1, 2, 3, ...k B. 1 2 0,5d d k  với 1, 2, 3, ...k 
 C. 1 2 2 0,5d d k  với 1, 2, 3, ...k D. 1 2d d k với 1, 2, 3, ...k 
Câu 2: Đặt điện áp 2 cosu U t (U > 0, 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch thì biểu thức của cường độ 
dòng điện tứ... 2 .U N U N D. 1 2 1 2.U U N N 
Câu 13: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và nước lần lượt là 1,5 và 
4
3
. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là 
 A. 
1
.
6
 B. 
1
.
3
 C. 
8
.
9
 D. 
9
.
8
Mã đề thi 213 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 213 
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. 
Độ lớn của độ lệch pha giữa i và u là 
 A. 0, 25 rad. B. rad. C. 0,5 rad. D. 2 rad. 
Câu 15: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong thời gian 0,2 s độ biến thiên từ 
thông qua mạch là 0,4 Wb, suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là 
 A. 0,08 V. B. 4 V. C. 2 V. D. 0,5 V. 
Câu 16: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ 
không đổi n vòng/s thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 
 A. .
n
p
 B. 
1
.
np
 C. .np D. .
p
n
Câu 17: Khi máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động, nếu rôto quay với tốc độ 10 vòng/s thì suất điện 
động xoay chiều do máy tạo ra có tần số 60 Hz. Phần cảm của máy phát điện này có số cặp cực là 
 A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 15 và cuộn cảm thuần 
thì cảm kháng của cuộn dây là 20 . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
 A. 0,75. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,5. 
Câu 19: Điện tích điểm 0q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ điện 
trường E. Khi q di chuyển một đoạn d thì độ lớn công của lực điện trường là 
 A. .
dE
A
q
 B. .
qE
A
d
 C. 2 .A qE d D. .A qEd 
Câu 20: Trong một môi trường truyền âm, cường độ âm tại điểm M gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức 
cường độ âm tại đó là 
 A. 100 dB. B. 2 dB. C. 10 dB. D. 20 dB. 
Câu 21: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có li độ dao động lần lượt là 
 1 1 1cosx A t và 2 2 2cosx A t . Biên độ dao động tổng hợp của vật là 
 A. 2 21 2 1 2 2 12 sin .A A A A A B. 
2 2
1 2 1 2...ì tốc độ trung bình của vật là 
 A. 16,8 cm/s. B. 23,6 cm/s. C. 21,0 cm/s. D. 17,1 cm/s. 
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây 
không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 18 Hz thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị f2 
gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt 2 1,f f f f không thể nhận giá trị nào sau đây ? 
 A. 6 Hz. B. 5 Hz. C. 3 Hz. D. 4,5 Hz. 
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình 4cos 20 0,5x t (x tính 
bằng cm, t tính bằng s). Biết khối lượng của quả nặng là 100 g. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Lực đàn 
hồi của lò xo có độ lớn cực đại là 
 A. 3,2 N. B. 1,8 N. C. 2,6 N. D. 1,6 N. 
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có 13,5cmAM MB là một điểm cực 
tiểu giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 4 vân cực tiểu khác. Biết AB = 20 cm. C là điểm ở mặt nước 
nằm trên trung trực của AB. Trên AC có số điểm tiểu giao thoa bằng 
 A. 13. B. 6. C. 8. D. 7. 
Câu 34: Đặt điện áp 2 cos (V)u U t (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ 
bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C = C1 thì cường độ dòng 
điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu 
cuộn dây là U1. Khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp 
u một góc 02 190 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 2 12 .U U Khi C = C1, hệ số công suất của 
đoạn mạch là 
 A. 0,50. B. 0,89. C. 0,67. D. 0,45. 
Câu 35: Đặt điện áp 150cos 100u t V vào hai bản của một tụ điện có điện dung 
310
3
C
 F. Khi điện áp 
120 Vu thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có độ lớn là 
 A. 3A. B. 4 A. C. 2,5 2 A. D. 5 A. 
Câu 36: Đặt điện áp 2 cos 2u U ft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu 
đoạn mạch , ,R L C mắc nối tiếp như h

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_213_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf