Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 210) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cảm kháng của nó là . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là . Độ lớn của độ lệch pha giữa
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 11: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng liên tiếp là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 210) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 210) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 210) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 210 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m. Tần số dao động điều hòa 
của con lắc là 
 A. 
1
.
2
k
m 
 B. 
1
.
2
m
k 
 C. .
k
m
 D. .
m
k
Câu 2: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ 
không đổi n vòng/s thì chu kì của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là 
 A. .
p
n
 B. .
n
p
 C. .np D. 
1
.
np
Câu 3: Dòng điện xoay chiều có cường độ 2 cosi I t (I > 0). Đại lượng I được gọi l...đề thi 210 
Câu 12: Điện áp xoay chiều 100 cos Vu t có giá trị hiệu dụng bằng 
 A. 50 2 V. B. 50 V. C. 100 V. D. 100 2 V. 
Câu 13: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây ? 
 A. Dao động tắt dần. B. Dao động cộng hưởng. 
 C. Dao động duy trì. D. Dao động cưỡng bức. 
Câu 14: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ dao động .A Mốc thế năng 
tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x A thì thế năng của vật bằng 
 A. 2
1
.
2
m A B. 0. C. 2
1
.
2
m A D. 2 2
1
.
2
m A 
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều 
hòa. Khi dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng thì thành phần tP mg được gọi là 
 A. lực kéo về. B. trọng lực của vật. C. lực hướng tâm. D. lực cản không khí. 
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω và tụ điện thì dung 
kháng của tụ điện là 15 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu? 
 A. 0,5. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,6. 
Câu 17: Trong môi trường truyền âm, tại một điểm M có mức cường độ âm là 20 dB thì tỉ số giữa cường độ âm 
tại đó và cường độ âm chuẩn là 
 A. 200. B. 20. C. 10. D. 100. 
Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. 
Khi máy hoạt động, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là I1 
và I2. Hệ thức đúng là 
 A. 1 1 2 2.I N I N B. 1 2 2 1.I N I N C. 
2 2
1 1 2 2 .I N I N D. 1 2 1 2.I I N N 
Câu 19: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 
0,5 mH. Trong thời gian 0,02 s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8 A, độ lớn của suất điện động tự cảm 
trong cuộn dây là 
 A. 0,32 V. B. 200 V. C. 0,2 V. D. 800 V. 
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài  = 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Tần số dao động của 
con lắc là 
 A. 0,36 Hz. B. 0,71 Hz. C. 0,07 Hz. D. 0,04 ... truyền sóng trên dây 
không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 12 Hz thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị f2 
gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt f = f2 – f1, f không thể nhận giá trị nào sau đây ? 
 A. 5 Hz. B. 3 Hz. C. 2,4 Hz. D. 4 Hz. 
Câu 30: Đặt điện áp 2 cos (V)u U t (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ 
bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C = C1 thì cường độ dòng 
điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu 
cuộn dây là U1. Khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện 
áp u một góc 02 190 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 2 13 .U U Khi C = C1, hệ số công suất của 
đoạn mạch là 
 A. 0,45. B. 0,32. C. 0,95. D. 0,67. 
Câu 31: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 
10 rad/s, cùng phương và có biên độ lần lượt là 9 cm và 12 cm. Biết độ lệch pha của hai dao động thành phần là .
2
Động năng cực đại của vật là 
 A. 220,5 mJ. B. 112,5 mJ. C. 56,5 mJ. D. 84,5 mJ. 
Câu 32: Đặt điện áp 2 cos 2u U ft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu 
đoạn mạch , ,R L C mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi f = f1 = 40 Hz thì điện áp u trễ 
pha hơn cường độ dòng điện trong mạch, hệ số công suất của đoạn mạch AM và đoạn 
mạch AB lần lượt là 0,8 và 0,5. Khi f = f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Tần số f2 gần nhất 
với giá trị nào sau đây ? 
 A. 80 Hz. B. 86 Hz. C. 75 Hz. D. 72 Hz. 
Câu 33: Đặt điện áp 2 cos ( ;u U t U  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 
AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là 
một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM và 
UMB theo ( là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong 
đoạn mạch). Khi 0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB là 
 A. 0,76 rad. B. 0,91 rad. 
 C. 1,33 rad. D. 1,05 rad. 
Câu 34: Một con lắc lò xo t

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_210_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf