Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Vật lí - Mã đề 001

Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.

Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.

Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.

Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. hóa - phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang - phát quang.

pdf 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Vật lí - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Vật lí - Mã đề 001

Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Vật lí - Mã đề 001
Trang 1/4 – Mã đề thi 001 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THAM KHẢO 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ, tên thí sinh: .................................................................................. Mã đề thi 001 
Số báo danh: ......................................................................................... 
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, 
tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là 
 A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t). 
Câu 2. Dao động cơ tắt dần 
 A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. luôn có hại. 
 C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi. 
Câu 3. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của ...d/s. Giá trị của k là 
 A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m. 
Câu 14. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo 
phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng 
S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau 
 A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm. 
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. 
Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
 A. 1. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,71. 
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 
500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 
 A. 0,5 mm. B. 1 mm. C. 4 mm. D. 2 mm. 
Câu 17. Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s 
và e = 1,6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết 
thành êlectron dẫn) của chất đó là 
 A. 0,44 eV. B. 0,48 eV. C. 0,35 eV. D. 0,25 eV. 
Câu 18. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số 
nuclôn của hạt nhân Y thì 
 A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X. 
 B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
 C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
 D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với 
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây 
này là 
 A. 2,4.10−4 Wb. B. 1,2.10−4 Wb. C. 1,2.10−6 Wb. D. 2,4.10−6 Wb. 
Câu 20. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh 
sáng đơn ...ột học sinh dùng một vật sáng 
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. 
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho 
ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là 
 A. 15 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. 
Câu 28. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, 
gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện 
có E = 12 V và r = 1 . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài 
của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn 
định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10 2 T. Giá trị của R là 
 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . 
Câu 29. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. 
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt 
(cm) tcos3x1  và (cm). )
3
tcos(6x2
  Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất 
giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng 
 A. 9 cm. B. 6 cm. C. 5,2 cm. D. 8,5 cm. 
Câu 30. Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến 
dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở 
phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao 
động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. 
Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21 s là 
 A. 40π cm/s. B. 20π cm/s. 
 C. 20 3 cm/s. D. 20 3 cm/s. 
Câu 31. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều 
hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 
và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 
22,2 mJ. Biên độ dao độ

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_thpt_qg_nam_2018_mon_vat_li_ma_de_001.pdf