Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 trong đợt nghỉ phòng chống dịch Corona

  1. VOCAB: UNIT 1           UNIT 9
  2. GRAMMAR :

1. The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )

* TO BE :   

         +/ Khẳng định : I   am ( ‘m )

                                  He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít (N) .. is ( ‘s )

                                  You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều (Ns) ... are (‘re )

         +/ Phủ định :  S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )

         +/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?

Ex : This is my mother .

        She isn’t a teacher.

       Are Hoa and Nga eleven ?

* Động từ thường :

         +/ Khẳng định : I , You , We , They, Ns + V

                                   He , She , It , N              + Vs/es

              ( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ... )

        +/ Phủ định : S (I , You , We , They, Ns) + do not ( don’t )        + V

                              S ( He , She , It, N)             + does not ( doesn’t )  + V

        +/ Nghi vấn : Do / Does + S + V ?

Ex : Nam listens to music after school .

       I don’t go to school in the afternoon.

       Do they play games ?

       Does she have breakfast at 6?

doc 5 trang Bảo Giang 31/03/2023 11160
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 trong đợt nghỉ phòng chống dịch Corona", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 trong đợt nghỉ phòng chống dịch Corona

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 trong đợt nghỉ phòng chống dịch Corona
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 
TRONG ĐỢT NHGI PHÒNG CHỐNG DỊCH CORONA
VOCAB: UNIT 1 UNIT 9
GRAMMAR :
1. The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
* TO BE : 
 +/ Khẳng định : I am ( ‘m )
 He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít (N) .. is ( ‘s )
 You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều (Ns) ... are (‘re )
 +/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )
 +/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Ex : This is my mother .
 She isn’t a teacher.
 Are Hoa and Nga eleven ?
* Động từ thường :
 +/ Khẳng định : I , You , We , They, Ns + V
 He , She , It , N + Vs/es
 ( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ... )
 +/ Phủ định : S (I , You , We , They, Ns) + do not ( don’t ) + V
 S ( He , She , It, N) + does not ( doesn’t ) + V
 +/ Nghi vấn : Do / Does + S + V ?
Ex : Nam listens to music after school .
 I don’t go to school in the afternoon.
 Do they play games ?
 Does she have breakfast at 6?
Cách dùng : Diễn ....... and...:..................................................................................................
*Lưu ý: AT đứng trước giờ; ON đứng trước ngày, thứ; BY đứng trước phương tiện đi lại.
6. Question words: (các từ dùng để hỏi)
What, who, when, where, which, how
How often, how old,
How much, how many: hỏi số lượng (How much dùng cho DT không đếm được)
7.Articles (các mạo từ)
A/ AN: (MỘT) – đứng trước danh từ số ít, đếm được.
EX: A pen, an apple, an armchair...
SOME/ ANY: - dùng trước DT không đếm được hoặc DT đếm được ở dạng số nhiều.
 Some dùng trong câu khẳng định, Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn
 EX: I have some books
 Are there any flowers in your yard ?
8. Modal verbs: (động từ khiếm khuyết)
CAN # CAN’T	 CÓ THỂ # KHÔNG THỂ
 + V (nguyên mẫu)
MUST#MUSTN’T PHẢI (bắt buột) # KHÔNG ĐƯỢC PHÉP
EX: At an intersection, we must slow down, we mustn’t go straight ahead.
 The sign says “no right turn” you can’t turn right, you can turn left.
 III.EXERCISES :
 A / Multiple choice:
Miss Lien is waiting (on/ for / at) the bus.
How many school girls (is/ am/ are) there in your class?
 (How, What, Which) many books are there? .There are five books.
 I am (play, playing, to play) soccer.	 
 we usually go to school (on, at,by) bike. 
Are you watching television? Yes,( I do, I am, you are ) 
How (does/ do /is ) Mr Ba travel to Ho Chi Minh City ?
There ( are/ am/ is ) a lake near my houre .
The children ( plays/ playing/ play ) soccer in the garden every afternoon.
My sister always ( brush/ brushes/ brushing ) her teeth after dinner.
My brother ( has/ have/ are ) two children .
You ( must/ can/ canot ) go into " One way" street.
My brother and I (watch/ watches/ watching) TV every evening.
His class is on the (three/ third/ thirdth) floor.
A paddy field is a rice ( garden/ yard / paddy).
This is ( he/ you/ her) new classmate.
There is a well ( next/ behind/ to the left) Minh's house.
which (class/ grade/ chool) are you in? - 7A
...now.
My father always ( get )................................up at six.
There (be).................................twenty classrooms in his school.
Our school ( have).............................. a big yard.
Where (be)......................... your father now? He (watch)...........................TV in his room.
He isn't in his room. He (play)..................................in the garden.
They ( play)................................volleyball every afternoon.
Listen! Mai (sing)................................
We (do)........................... our homework now.
I (be) ............................in grade 6.
What your sister ( do ).................................? She is reading.
Your mother (go)................................ to work by bus?
 C/ WRITE COMPLETE SENTENCES , USING THE CUE WORDS :
 01. What/ Lan/ do/ after school? .....................................................................................
 02. She/ watch/ TV/ now. .............................................................................................
 03. We/ live/ house/ near/ river. .....................................................................................
 04.What time / Nam/ get ?...............................................................................................
 05.We / play/ soccer/ now................................................................................................
 06.Behind/house/ there/ trees/ flowers.............................................................................
 07. That/ your/ book? .....................................................................................................
 08. What/ be/ front/ your house? ....................................................................................
 09. There/ lake/ next/ my house. .....................................................................................
 10. What time/ Mai/ often/ leave/ her house? ...................................

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_lop_6_trong_dot_nghi_phong_cho.doc