Đề cương ôn tập Học kì I môn Toán Lớp 8 năm học 2020- 2021

  1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
  • Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
  • 7 Hằng đẳng thức đáng nhớ.
  • Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
  • Quy tắc chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp?
  • Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
  • Quy tắc rút gọn phân thức; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
  • Cộng, trừ, nhân và chia các phân thức.
  • Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hinh bình hành, hinh chữ nhật, hình thoi và hình vuông.
  • Đa giác, diện tích đa giác (diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác)
  1. BÀI TẬP THAM KHẢO

PHẦN ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

Bài 1:   DABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.

  1. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
  2. Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
  3. Trên tia đối của tia MA lấy điểm L sao cho ML = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi

Bài 2:  Cho DABC vuông ở C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB. Gọi P là điểm đối xứng của M qua N.

  1. Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành
  2. Chứng minh tứ giác PACM là hình chữ nhật
  3. Đường thẳng CN cắt PB ở Q. Chứng minh BQ = 2PQ
  4. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật PACM là hình vuông? 

 

Bài 3:   Cho hình bình hành ABCD có , AD = 2AB. Gọi M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC.

  1. Chứng minh tứ giác MNCD là hình thoi
  2. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với MN tại E, cắt AB tại F. Chứbg minh E là trung điểm của CF
  3. Chứng minh DMCF đều
  4. Chứng minh ba điểm F, N, D thẳng hàng.
doc 4 trang Lệ Chi 19/12/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì I môn Toán Lớp 8 năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì I môn Toán Lớp 8 năm học 2020- 2021

Đề cương ôn tập Học kì I môn Toán Lớp 8 năm học 2020- 2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8 
NĂM HỌC: 2020 - 2021
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
7 Hằng đẳng thức đáng nhớ.
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Quy tắc chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp?
Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
Quy tắc rút gọn phân thức; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Cộng, trừ, nhân và chia các phân thức.
Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hinh bình hành, hinh chữ nhật, hình thoi và hình vuông.
Đa giác, diện tích đa giác (diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác)
BÀI TẬP THAM KHẢO
PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1. Tính:
a. x2(x – 2x3)	 b. (x2 + 1)(5 – x)	 	c. (x – 2)(x2 + 3x – 4)	
d. (x – 2)(x – x2 + 4) e. (2x2 - xy+ y2).(-3x3)	f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x) 
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2 	b. (2x2 +3)2	
c. (x – 2)(x2 + 2x + 4)	d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)	b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)...của M qua I.
Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
Trên tia đối của tia MA lấy điểm L sao cho ML = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi
Bài 2: Cho DABC vuông ở C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB. Gọi P là điểm đối xứng của M qua N.
Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành
Chứng minh tứ giác PACM là hình chữ nhật
Đường thẳng CN cắt PB ở Q. Chứng minh BQ = 2PQ
Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật PACM là hình vuông? 
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có , AD = 2AB. Gọi M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC.
Chứng minh tứ giác MNCD là hình thoi
Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với MN tại E, cắt AB tại F. Chứbg minh E là trung điểm của CF
Chứng minh DMCF đều
Chứng minh ba điểm F, N, D thẳng hàng.
Bài 4: Cho DABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC
Chứng minh BC = 2MN
Gọi K là điểm đối xứng của M qua N. Tứ giác BCKM là hình gì? Vì sao?
Tứ giác AKCM là hình gì? Vì sao?
Để tứ giác AKCM là hình chữ nhật thì DABC can có thêm điều kiện gì?
Bài 5: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC. Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chúng cắt nhau tại I.
Chứng minh OBIC là hình chữ nhật
Chứng minh AB = OI
Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBIC là hình vuông.
Bài 6: Cho DABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi
Bài 7 Cho DABC vuông tại A (AB < AC), trung tuyến AM, đường cao AH. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA
Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh BC // ID
Chứng minh tứ giác BIDC là hình thang cân
Vẽ HE ^ AB tại E, HF ^ AC tại F. Chứng minh AM ^ EF
Bài 8 Cho DABC vuông tại A và D là trung điểm BC. Gọi M là điểm đối xứng của D qua AB.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021.doc