Đề thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Cẩm Xuyên (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Cẩm Xuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Cẩm Xuyên (Có đáp án)

Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 Năm học 2020-2021 MÔN: TOÁN 12 TỔ 15 Thời gian: 90 PHÚT Mã đề 101 Câu 51: [2H3-3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2y z 3 0 . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng Q . A. 1;1;0 . B. 1;2;0 . C. 1;1; 1 . D. 2;1; 3 . Câu 52: [2D1-1.3-1] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ¡ , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên 2;0 . B. Hàm số nghịch biến trên 1; . C. Hàm số nghịch biến trên 4; . D. Hàm số nghịch biến trên ;1 . Câu 53: [2H2-3.3-1] Diện tích mặt cầu có bán kính R bằng 4 4 A. 4 R 2 . B. R2 . C. R3 . D. 4 R 3 . 3 3 Câu 54: [2H2-1.2-1] Khối nón có đường sinh l , bán kính r có diện tích xung quanh bằng A. 2 r 2l . B. r 2l . C. 2 rl . D. rl . Câu 55: [2D2-4.1-1] Tìm tập xác định D của hàm số y ln(3 x) . A. D ¡ . B. D ;3 . C. D 0; . D. D 3; . Câu 56: [2D1-4.5-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 1. C. 2. D. 3. Câu 57: [2D1-2.5-1] Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau. Hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? Trang 1 – mã đề 101 Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 A. x 1. B. x 2 . C. x 2 . D. x 1. Câu 58: [2D1-6.2-1] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f x 5 0 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 59: [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2; 3;1 , B 1;2; 4 . Tọa độ vectơ AB là A. 3;5;5 . B. 3; 5; 3 . C. 3;5; 5 . D. 1; 1; 3 . 2 1 Câu 60: [2D2-5.2-1] Số nghiệm của phương trình 32x x 1 là 3 A. 2 . B. 1. C. 4. D. 0. Câu 61: [2D1-1.3-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (- 1;0). B. (1;3). C. (0;1). D. (1;+ ¥ ). Câu 62: [2D3-1.4-1] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x sin 2x 2x là 1 1 A. sin 2x + x2 + C . B. - sin 2x+ x2 + C . 2 2 Trang 2 – mã đề 101 Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 1 1 C. - cos 2x + x2 + C . D. cos 2x + x2 + C . 2 2 Câu 63: [2D1-3.1-1] Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 bằng A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 64: [2D2-1.2-1] Cho số thực x 0 . Viết biểu thức 3 x2 x dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỷ. 3 6 4 5 A. x 2 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 6 . Câu 65: [2H1-4.2-1] Cho khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 24 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng: A. 27 . B. 24 . C. 18. D. 9 . Câu 66: [1D3-4.2-1] Cho cấp số nhân un với u1 1, u2 3 . Công bội của cấp số nhân bằng bao nhiêu? 1 1 A. 3 . B. . C. . D. 4 . 3 3 Câu 67: [2H2-2.3-1] Khối trụ có độ dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có thể tích bằng 1 A. 2 rl . B. r 2l . C. rl . D. r 2l . 3 2 Câu 68: [2D2-6.2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log1 x 6x 5 log3 x 1 0 là 3 A. S 6; . B. S 1;6 . C. S 5;6. D. S 1; . 3 2 Câu 69: [2D1-2.6-2] Gọi A(x1; y1), B(x2 ; y2 ) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3x 1. Giá trị của y1 y2 bằng: A. 5. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 70: Phương trình 4 x 4.2 x 1 12 0 có tổng các nghiệm bằng: A. 8. B. log2 6. C. log2 12. D. log2 8. Câu 71: [2H3-3.1-2] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2x y 3z 8 0 . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ( ) : A. x 3y 3z 7 0 . B. 3x 3y z 7 0 . C. x 2 y z 8 0 . D. x 2 y z 8 0 . Câu 72: [2D1-3.2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 9x 3 trên đoạn 1;3 bằng A. 14. B. 2 . C. 40 . D. 30 . 2 Câu 73: [2D2-3.1-2] Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log2 a b bằng 1 1 A. 2log a log b . B. log a 2log b . 2 2 2 2 2 2 Trang 3 – mã đề 101 Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 C. log2 ab . D. 2log2 a log2 b . Câu 74: [2H1-3.1-2] Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A' B'C ' D' có đáy hình chữ nhật, AB 3, AD 4 . Góc giữa AC' và mặt phẳng đáy bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 20 . B. 30 . C. 24 . D. 60 . Câu 75: [2H1-2.1-2] Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , SA 6, AB 3, AC 4, BC 5. Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 24 . B. 12 . C. 12 3 . D. 24 3 . Câu 76: [2D1-6.2-2] Cho Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc khoảng 2;0 của phương trình 3 f x 1 0 là: A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 77: [1D2-2.2-2] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 60? A. 30. B. 17. C. 25. D. 42. Câu 78: [2H3-3.12-2] Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A 3;0;0 ; B 0; 2;0 ; C 0;0; 4 . Mặt phẳng nào sau đây đi qua 3 điểm A, B, C ? A. 3x 2y 4z 3 0 . B. 3x 6y 4z 12 0. C. 4x 6y 3z 12 0 . D. 3x 3y z 7 0 . Câu 79: [2H2-3.3-2] Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a có thể tích bằng a3 3 a3 3 a3 A. . B. a3 3 . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 80: [2D2-5.7-1] Điều kiện của m để phương trình 2021x m có nghiệm là: A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1. Câu 81: [2D1-1.4-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? x 1 x 1 A. y x4 2x2 5. B. y . C. y . D. y 2x3 3x 5 x 3 2x 1 Câu 82: [2H2-1.4-2] Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục, thu được một tam giác vuông có diện tích bằng 16. Thể tích của khối nón đã cho bằng: 64 A. . B. 64 . C. 16 2 . D. 24 . 3 x 1 Câu 83: [2D3-1.5-2] Cho một nguyên hàm của hàm số f x là F x và F 0 3. Khi đó x 1 F x bằng 2 A. x 3. B. x 2ln x 1 3. x 1 2 Trang 4 – mã đề 101 Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 C. x 2ln x 1 3 . D. x 2ln x 1 3. Câu 84: [2D1-5.9-2] Trong hình dưới đây, đường cong là đồ thị của hàm số y ln x , điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a c 2b . B. ac b . C. ac 2b2 . D. ac b2. 2x2 x 1 Câu 85: [2D1-4.6-2] Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 1 x2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 86: Câu 87: [1D2-4.6-3] Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau từ tập X 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng 5 chữ số lẻ. 5 29 4 25 A. . B. . C. . D. . 189 1134 189 1134 Câu 88: [2D1-4.5-3] Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x xác định và liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau 2021 2 x Hỏi đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? f x 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 89: [2D1-9.1-4] Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 5;5] sao cho phương trình: log3 f x 1 log2 f x 1 2m 8 .log f x 1 2m 0 có nghiệm x 1;1 : 2 2 1 2 Trang 5 – mã đề 101 Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 . 1 2 Câu 90: [2D2-3.1-3] Cho các số a,b, c thỏa mãn: log 3 2, log 3 và log 3 . Giá trị của a b 4 abc 15 log c 3 bằng: 1 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. . 3 2 Câu 91: [1H3-5.7-3] Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D' cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của ' ' DD . Tính khoảng cách giữa CK và A D . 2a 4a 3a a A. . B. . C. . D. . 3 3 4 3 Câu 92: [2D2-4.8-2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn đẻ tính lãi cho năm tiếp theo.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được cả số tiền gửi ban đầu và lãi gấp đôi số tiền gửi ban đầu,giả định trong khoảng thời gian này lãi suốt không thay đổi và người đó không rút tiền ra. A. 9 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 11 năm. Câu 93: [2D1-3.7-2] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin3 x- 2cos2 x + 3sin x + 6 trên [0;p] là: M ; m . Tính tổng M + m . A. 10. B. 12. C. 13. D. 14. mx + 1 Câu 94: [2D1-1.8-2] Tập hợp tất cả các giá trị thực dương của tham số m để hàm số y = đồng x + m æ - 3ö biến trên khoảng ç- ¥ ; ÷ là (a;b] . Tính tổng a + b bằng: èç 2 ø÷ 5 - 1 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 95: [2D1-2.3-4] Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình bên. Đặt x4 h x f x2 . Hàm số y h x có bao nhiêu điểm cực trị 2 Trang 6 – mã đề 101 Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 96: [2D1-6.8-3] Cho hàm số f (x + 1)= 3 m- 1- x + 2x- 1- 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Câu 97: [2D1-7.2-3] Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên ¡ , thỏa mãn: 3 f 1 x 2 f 1 2x 21x 3 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x0 1. A. y 3x 1. B. y 3x 2 . C. y 3x 2 . D. y 3x 1. 2 2 a Câu 98: [2D1-3.15-4] Cho các số thực a > b > 1 và biểu thức P log a a 3 logb 2 1 đạt giá trị b b b nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức T log b a a 3 1 2 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 99: [2H1-2.4-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, SC SD a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . a3 2 a3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 2 Câu 100: [2H2-4.2-3] Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6m , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật và cuộn lại được một cái thùng hình trụ ( như hình vẽ bên dưới ). Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V . ( Vật liệu làm nắp thùng coi không liên quan ). Giá trị của V thỏa mãn: A. V 1m3 . B. V 3m3 . C. 2m3 V 3m3 . D. 1m3 V 2m3 . -----------------Hết----------------- Trang 7 – mã đề 101 Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 Năm học 2020-2021 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 90 PHÚT TỔ 15 Mã đề 101 BẢNG ĐÁP ÁN 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 C A A D B C D B C A A C C D B A B A C C B D A D B 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 C A C A D B A D D B B D D A D B D B D A C C C C HDG CHI TIẾT Câu 51: [2H3-3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2y z 3 0 . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng Q . A. 1;1;0 . B. 1;2;0 . C. 1;1; 1 . D. 2;1; 3 . Lời giải FB tác giả: Thanh Hương Nguyễn Lần lượt thay tọa độ các điểm đã cho ở 4 đáp án vào phương trình mặt phẳng Q ta được: 1 2 0 3 0 (đúng). 1 4 0 3 0 (đúng). 1 2 1 3 1 0 (vô lý). 2 2 3 3 0 (đúng). Suy ra điểm 1;1; 1 không thuộc mặt phẳng Q . Câu 52: [2D1-1.3-1] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ¡ , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên 2;0 . B. Hàm số nghịch biến trên 1; . C. Hàm số nghịch biến trên 4; . D. Hàm số nghịch biến trên ;1 . Lời giải FB tác giả: Thanh Hương Nguyễn Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên 2; 2 mà 2;0 2; 2 nên hàm số nghịch biến trên 2;0 . Câu 53: [2H2-3.3-1] Diện tích mặt cầu có bán kính R bằng 4 4 A. 4 R 2 . B. R2 . C. R3 . D. 4 R 3 . 3 3 Lời giải Trang 8 – mã đề 101 Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 FB tác giả: Vương Hữu Quang Diện tích mặt cầu S 4 R2 . Câu 54: [2H2-1.2-1] Khối nón có đường sinh l , bán kính r có diện tích xung quanh bằng A. 2 r 2l . B. r 2l . C. 2 rl . D. rl . Lời giải FB tác giả: Vương Hữu Quang Diện tích xung quanh của khối nón S xq rl . Câu 55: [2D2-4.1-1] Tìm tập xác định D của hàm số y ln(3 x) . A. D ¡ . B. D ;3 . C. D 0; . D. D 3; . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thanh Nguyệt Hàm số y ln(3 x) xác định 3 x 0 x 3 . Vậy tập xác định D ;3 . Câu 56: [2D1-4.5-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thanh Nguyệt Ta có: lim f (x) ; lim f x nên đồ thị có 1 tiệm cận đứng x 1. x 1 x 1 lim f x lim f x 0 nên đồ thị có 1 tiệm cận ngang y 0 . x x Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. Câu 57: [2D1-2.5-1] Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau. Hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x 1. B. x 2 . C. x 2 . D. x 1. Trang 9 – mã đề 101 Đợt 14 - Tổ 15 THPT CẨM XUYÊN-HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021 Lời giải FB tác giả: Kiều Ngân Dựa vào đồ thị ta thấy, hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm x 1. Câu 58: [2D1-6.2-1] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f x 5 0 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải FB tác giả: Kiều Ngân 5 Ta có 2 f x 5 0 f x . 2 5 Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y tại hai điểm phân 2 biệt. Vậy số nghiệm của phương trình 2 f x 5 0 là 2 . Câu 59: [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2; 3;1 , B 1;2; 4 . Tọa độ vectơ AB là A. 3;5;5 . B. 3; 5; 3 . C. 3;5; 5 . D. 1; 1; 3 . Lời giải FB tác giả: Mainguyen uuur Ta có: AB 3;5; 5 . 2 1 Câu 60: [2D2-5.2-1] Số nghiệm của phương trình 32x x 1 là 3 A. 2 . B. 1. C. 4. D. 0. Lời giải FB tác giả: Mainguyen 2 1 2 Ta có: 32x x 1 32x x 1 3 1 3 Trang 10 – mã đề 101
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_101_n.docx