Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chuyên KHTN Hà Nội (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chuyên KHTN Hà Nội (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chuyên KHTN Hà Nội (Có đáp án)

SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI TỔ 24 MÔN TOÁN THỜI GIAN: 90 PHÚT Câu 1. [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 2x y z 3 0 ? A. n1 2;1; 1 . B. n3 2; 1;1 . C. n4 2;0; 3 . D. n2 2;1;1 . Câu 2. [2D4-1.1-1] Môđun của số phức z 3 2i bằng A. 13 .B. 13.C. 5.D. 5 . Câu 3. [1D2-2.1-1] Số tập con có 2 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là A. 45.B. 90.C. 100.D. 20. 2x 1 Câu 4. [2D1-4.1-1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 1 1 A. x 1. B. x .C. x .D. x 1. 2 2 2 Câu 5. [2D1-2.1-2] Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4.B. 2 .C. 1. D. 3. Câu 6. [2D1-5.4-2] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 7. [2D4-1.2-2] Trên mặt phẳng phức, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 2 i 1 là một đường tròn. Đường tròn đó có tâm là: A. I2 1;2 . B. I1 2; 1 . C. I3 2;1 . D. I4 1; 2 . 3 Câu 8. [2D2-3.2-1] Với số thực dương a tùy ý, biểu thức log2 a bằng 1 1 A. log a . B. log a . C. 3 log a . D. 3log a . 3 2 3 2 2 2 Câu 9. [2H2-1.1-1] Cho khối nón có bán kính đáy r a và chiều cao h 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng Trang 1 SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 4 a3 2 a3 A. . B. 4 a3 . C. 2 a3 . D. . 3 3 2n 3 Câu 10. [1D4-1.3-1] lim bằng n 1 3 A. 1. B. . C. 3 .D. 2. 2 Câu 11. [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1;2 và B 1;3;0 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là A. 0;2;2 . B. 2;4; 2 . C. 1;2; 1 . D. 0;1;1 . Câu 12. [1D3-3.3-2] Cho cấp số cộng un có u1 3 và công sai d = 2. Số hạng u4 bằng A. 7.B. 9.C. 24.D. 11. Câu 13. [2D1-1.2-1] Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. 2;1 . B. 1; .C. 3;0 . D. ; 2 .. Câu 14. [2D3-1.1-1] (2x cos x)dx bằng A. 2x2 sin x C . B. 2x2 sin x C . C. x2 sin x C . D. x2 sin x C . Câu 15. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình 22x 1 32 là A. x 3.B. x 6 . C. x 2 .D. x 4 . Câu 16. [2H1-3.2-2] Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 3.a3 3.a3 A. . B. . C. . D. 3.a3 . 2 3 12 3 5 5 Câu 17. [2D3-2.4-1] Cho f x dx 2 và f x dx 5. Tích phân f x dx bằng 1 3 1 A. 7. B. 3. C. 7 . D. 10 . Câu 18. [2D4-2.1-1] Cho hai số phức z1 2 3i và z2 2 i . Số phức w z1 z2 z2 có phần thực bằng A. 7. B. 9. C. 4. D. 3. Câu 19. [1D2-2.1-2] Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ? A. 10350 . B. 3450 . C. 1845. D. 1725. Câu 20. [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;0 , B 2;1;1 , C 1;2;3 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là A. x y 2z 3 0. B. x y 2z 3 0 . C. x y 2z 1 0 . D. x y 2z 1 0 . Trang 2 SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 Câu 21. [2H3-1.3-2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0;4;0 , C 0;0; 6 . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có tọa độ là A. 2; 4;6 .B. 1;2; 3 . C. 2;4; 6 . D. 1; 2;3 . 3 Câu 22: [2D3-2.4-2] Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và thỏa mãn xf x dx 2 . Tích phân 0 1 xf 3x dx bằng 0 2 2 A. .B. 18. C. . D. 6. 3 9 Câu 23. [2H1-3.2-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và SC tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 6a3 6a3 6a3 A. . B. . C. 6a3. D. . 6 9 3 Câu 24. [2H2-1.1-2] Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A và BC 2a . Quay tam giác ABC quay cạnh BC ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng. a3 2 a3 A. . B. 2 a3 . C. . D. a3 . 3 3 Câu 25. [2D3-1.3-1] Họ nguyên hàm của hàm số f x ln x trên khoảng (0; ) là: ln2 x 1 A. x ln x x C . B. C . C. C . D. x ln x x C . 2 x x 2 y z 1 Câu 26. [2H3-3.3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 và đường thẳng d : 2 1 1 . Toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên d là A. 2;0;1 .B. 4; 1;0 .C. 0;1;2 .D. 1; 1;3 . Câu 27. [2D1-2.2-2] Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số = ′( ) có đồ thị trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 28. [2D2-4.5-2] Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức S(t) S(0).2t , trong đó S(0) là số lượng vi khẩn A lúc ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn A sau t phút. Biết sau 4 phút thì số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 250 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 1 triệu con? A. 16 phút. B. 6 phút. C. 8 phút. D. 64 phút. Trang 3 SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 Câu 29. [2D3-3.1-2] Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x2 x và đồ thị hàm số y 2x 2 bằng: 1 3 53 9 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 2 Câu 30. [2D2-3.2-2] Cho các số thực dương a, b thỏa mãn loga b 2. Giá trị của biểu thức 2 logab a b bằng 5 4 A. . B. 2 . C. . D. 3. 3 3 Câu 31. [2D1-3.1-1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 2 trên đoạn 0;3 bằng A. 0 . B. 4 . C. 2 .D. 2 . Câu 32. [2H1-3.2-2] Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. Thể tích khối tứ diện SOMN bằng a3 a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 16 8 8 16 Câu 33. [1H3-4.3-2] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a và cạnh bên 3a bằng . Góc giữa hai mặt phẳng A BC và ABC bằng 2 A. 30 .B. 60 . C. 45. D. 90 . x2 1 Câu 34. [2D1-4.1-2] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: x 1 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 35. [2D2-4.2-2] Đạo hàm của hàm số y 23x là 3.23x A. y 3.23x . B. y ln 2.23x . C. y 3ln 2.23x . D. y . ln 2 Câu 36. [2H3-2.1-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 2 , B 3 ;1; 0 , C 2 ; 2 ;1 . Tam giác ABC có diện tích bằng A. 6 . B. 2 6 . C. 3 . D. 2 3 . Trang 4 SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 Câu 37. [2D4-1.1-2] Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 1 i 9 2i . Mô đun của z bằng A. 13 . B. 13. C. 5 . D. 5. Câu 38. [2D1-5.1-1] Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên? 3 3 3 3 A. y x 3x 1. B. y x 3x 1.C. y x 3x 1. D. y x 3x 1. Câu 39. [2H2-2.2-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng S A C B 8πa2 16πa2 16πa2 A. . B. . C. . D. 16πa2 . 3 3 9 Câu 40. [2D4-2.3-2] Cho số phức z a bi (a,b ¡ ) thỏa mãn z 1 2i z 3 4i và z 2iz là số thực. Tổng a b bằng A. 1. B. 1. C. 3.D. 3 . x 1 Câu 41. [2D2-5.5-3] Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log 4 (x 2m) m có nghiệm trong khoảng 3;3 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 42. [2D1-1.3-2] Có bao nhiêu giá tị nguyên của tham số m để hàm số 1 f x x3 mx2 (m 2)x 3 đồng biến trên ¡ ? 3 A. Vô số. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 43. [2D3-1.3-1] Họ nguyên hàm x cos xdx là A. cos x x sin x C . B. cos x x sin x C . C. cos x x sin x C . D. cos x x sin x C . Câu 44. [2H3-3.2-2] Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;0 và hai mặt phẳng P : x y z 0 ; Q : 2x z 1 0 . Đường thẳng đi qua A song song với P và Q có phương trình là Trang 5 SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 x 1 y 2 z x 1 y 2 z x 1 y 2 z x 1 y 2 z A. . B. . C. . D. . 1 2 1 1 2 1 1 3 2 1 3 2 Câu 45. [2D2-5.3-3] Tìm m để phương trình 4x m.2x 1 3m 6 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 0 . B. m 2 . C. 2 m 5 . D. m 2 . Câu 46. [2D1-2.3-2] Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 2mx2 m2 x 1 đạt cực tiểu tại x 1 là A. 1 . B. 1; 3. C. 3 . D. 1;3 . Câu 47. [2D1-1.3-3] Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 10 m 10 và hàm số y f x2 2x m đồng biến trên khoảng (0;1) ? A. 6. B. 4. C. 1. D. 5. Câu 48. [2D3-3.1-3] Cho hàm số f (x) ax3 bx2 cx 4 và g(x) mx2 nx có đồ thị trong hình bên. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng 9 9 37 37 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6 Câu 49. [2H1-3.2-3] Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng BMN chia khối chóp đã cho thành hai phần. Thể tích của phần chứa đỉnh S bằng 3 14a3 5 14a3 7 14a3 7 14a3 A. . B. . C. . D. . 32 72 96 72 Câu 50. [2H3-1.3-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4 ;1; 5 , B 6 ; 1;1 và mặt phẳng P : x y z 1 0. Xét mặt cầu S đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc P . Bán kính mặt cầu S nhỏ nhất bằng A. 35 . B. 33 .C. 6.D. 5. --- HẾT --- Trang 6 SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A A A B C B D D D D B A D A D B D D D B C D C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C B D C C A B B C A A C B A A D C C C A A D D A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 2x y z 3 0 ? A. n1 2;1; 1 . B. n3 2; 1;1 . C. n4 2;0; 3 . D. n2 2;1;1 . Lời giải FB tác giả: Hà Thanh GV phản biện: Chi Nguyễn – Quang Thanh Đặng Mặt phẳng có phương trình Ax By Cz D 0 A2 B2 C 2 0 thì nhận n A; B;C là một vectơ pháp tuyến. Nên mặt phẳng P : 2x y z 3 0 nhận n3 2; 1;1 là một vectơ pháp tuyến. Câu 2. [2D4-1.1-1] Môđun của số phức z 3 2i bằng A. 13 .B. 13.C. 5.D. 5 . Lời giải FB tác giả: Hà Thanh GV phản biện: Chi Nguyễn – Quang Thanh Đặng Môđun của số phức z là z 32 22 13 . Câu 3. [1D2-2.1-1] Số tập con có 2 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là A. 45.B. 90.C. 100.D. 20. Lời giải FB tác giả: Hà Thanh GV phản biện: Chi Nguyễn – Quang Thanh Đặng Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử hay 2 C10 45 (tập con). 2x 1 Câu 4. [2D1-4.1-1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 1 1 A. x 1. B. x .C. x .D. x 1. 2 2 Lời giải FB tác giả: Chi Nguyen GV phản biện: Hà Thanh – Minh Thành Ta có: 2x 1 lim y lim x 1 x 1 x 1 2x 1 lim y lim x 1 x 1 x 1 Do đó đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Trang 7 SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 2 Câu 5. [2D1-2.1-2] Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4.B. 2 .C. 1. D. 3. Lời giải FB tác giả: Minh Thành GV phản biện: Chi Nguyen – Ha Dang x 0 Ta có: 2 f x x x 1 x 2 0 x 1 x 2 trong đó: x 0 và x 1 là nghiệm đơn, x 2 là nghiệm kép, suy ra hàm số f x có 2 điểm cực trị. Câu 6. [2D1-5.4-2] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Lời giải FB tác giả: Ha Dang GV phản biện: Minh Thành - Ngát Nguyễn 3 Ta có 2 f x 3 0 f x . Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 3 y f x và đường thẳng y . 2 3 Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị hàm số y f x tại bốn điểm 2 phân biệt. Do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 7. [2D4-1.2-2] Trên mặt phẳng phức, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 2 i 1 là một đường tròn. Đường tròn đó có tâm là: Trang 8 SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 A. I2 1;2 . B. I1 2; 1 . C. I3 2;1 . D. I4 1; 2 . Lời giải FB tác giả: Ngát Nguyễn GV phản biện: Ha Dang – Anh Thư Gọi z x yi x, y ¡ . Ta có: z 2 i 1 x yi 2 i 1 x 2 2 y 1 2 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2; 1 , bán kính R 1. 3 Câu 8. [2D2-3.2-1] Với số thực dương a tùy ý, biểu thức log2 a bằng 1 1 A. log a . B. log a . C. 3 log a . D. 3log a . 3 2 3 2 2 2 Lời giải FB tác giả: Anh Thư GV phản biện: Ngát Nguyễn – Nguyễn Thành Trung 3 Ta có log2 a 3log2 a . Câu 9. [2H2-1.1-1] Cho khối nón có bán kính đáy r a và chiều cao h 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 4 a3 2 a3 A. . B. 4 a3 . C. 2 a3 . D. . 3 3 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thành Trung GV phản biện: Anh Thư – Vạn Kiếm Sầu Ta thể tích của khối nón bằng 1 1 2 a3 V r 2h .a2.2a . 3 3 3 2n 3 Câu 10. [1D4-1.3-1] lim bằng n 1 3 A. 1. B. . C. 3 .D. 2. 2 Lời giải FB tác giả: Vạn Kiếm Sầu GV phản biện: Nguyễn Thành Trung – Nguyễn Tri Đức 3 3 3 3 n 2 2 lim 2 lim 2 lim 2n 3 n n 2 0 lim lim lim n n 2 . n 1 1 1 1 1 1 0 n 1 1 lim 1 lim1 lim n n n n Câu 11. [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1;2 và B 1;3;0 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là A. 0;2;2 . B. 2;4; 2 . C. 1;2; 1 . D. 0;1;1 . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Tri Đức GV phản biện: Vạn Kiếm Sầu – Lê Minh Tâm Trang 9 SP ĐỢT 16 TỔ 24 ĐỀ-TTTHPTQG-CHUYÊN KHTN-2020-2021 1 1 1 3 2 0 Ta có: Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là I ; ; I 0;1;1 . 2 2 2 Câu 12. [1D3-3.3-2] Cho cấp số cộng un có u1 3 và công sai d = 2. Số hạng u4 bằng A. 7 . B.9 . C. 24 . D. 11. Lời giải FB tác giả: Lê Minh Tâm GV phản biện: Nguyễn Tri Đức – Văn Nguyễn ◦ Ta có: un u1 n 1 d . ◦ Suy ra: u4 3 3.2 9 . Câu 13. [2D1-1.2-1] Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. 2;1 . B. 1; .C. 3;0 . D. ; 2 .. Lời giải FB tác giả: Văn Nguyễn FB phản biện: Lê Minh Tâm, Nga Nga Nguyen Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng 2;1 . Câu 14. [2D3-1.1-1] (2x cos x)dx bằng A. 2x2 sin x C . B. 2x2 sin x C . C. x2 sin x C . D. x2 sin x C . Lời giải FB tác giả: Nga Nga Nguyen. GV phản biện: Văn Nguyễn; Nguyễn Nhàn. (2x cos x)dx 2xdx cos xdx x2 sin x C . Câu 15. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình 22x 1 32 là A. x 3.B. x 6 . C. x 2 .D. x 4 . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Nhàn GV phản biện:Nga Nga Nguyen;Trần Xuân Thành Ta có: 22x 1 32 22x 1 25 2x 1 5 x 3 Vậy x 3. Câu 16. [2H1-3.2-2] Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 3.a3 3.a3 A. . B. . C. . D. 3.a3 . 2 3 12 Lời giải Trang 10
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_2021_t.docx