Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 106) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 3: Đạo hàm của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 4: Khối trụ có bán kính đáy và đường cao khi đó thể tích khối trụ là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao . Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Lệ Chi 25/12/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 106) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 106) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 106) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 106 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , 4AB a và 
3AA a . Thể tích khối lăng trụ .ABC A B C bằng 
 A. 
38 3
3
a
. B. 34 3a . C. 38 3a . D. 316 3a . 
Câu 2: Cho , ,a b c là các số dương, 1a . Đẳng thức nào sau đây đúng ? 
 A. log log loga b b
b
a c
c
. B. log log loga a a
b
c b
c
. 
 C. log log loga a a
b
b c
c
. D. log log loga a a
b
b c
c
. 
Câu 3: Đạo hàm của hàm số siny x là 
 A. cosy x . B. siny x . C. siny x . D. cosy x . 
Câu 4: Khối trụ có bán kính đáy r và đường cao h khi đó...a
. C. 
3 3
3
a
. D. 3 3a . 
Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới 
là của đồ thị hàm số 
 A. 2xy . B. 2 1xy . C. 2log 1y x . D. 2logy x . 
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 2 2log 3 log 1 3x x là 
 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. 
4
2
y
x
O
2
y
xO
 Trang 3/5 - Mã đề thi 106 
Câu 22: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2f x x x song song với đường thẳng 9 2y x là 
 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . 
Câu 23: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? 
 A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. 
 C. Lăng trụ lục giác đều. D. Hình lập phương. 
Câu 24: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó S M C Đ bằng 
 A. 10S . B. 14S . C. 26S . D. 2S . 
Câu 25: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của 
3 1 3 3
5 2
5 2
.a a
a
 là 
 A. 3a . B. 5a . C. 6a . D. 2 3a . 
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 23y x x mx đạt cực tiểu tại 2x ? 
 A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m . 
Câu 27: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
2
6
x
f x
x x
 là 
 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 28: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số 3 23 4y x mx m đồng biến trên khoảng 0 ; 4 là 
 A. 2 0m . B. 2m . C. 0m . D. 4m . 
Câu 29: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn 
có ít nhất 2 quả xanh là 
 A. 
7
44
. B. 
4
11
. C. 
7
11
. D. 
21
220
. 
Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: 
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là 
 A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . 
Câu 31: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều, 4AA a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của 
A lên ABC là trung điểm M của BC , 2A M a . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C là 
 A. 38 3a . B. 316 3a . C. 
38 3
3
a
. D. 
316 3
3
a
. 
Câu 32: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn C biết 
khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng 2 . Diện tích của hình tròn C là 
 A. 8 . B. 4 . C. . D. 2 . 
Câu 33: Cho kh...t tại 
Q , P . Đặt 
SQ
x
SB
 , 1V là thể tích của khối chóp .S MNPQ , V là thể tích của khối chóp .S ABCD . Tìm x để 
1
1
2
V V . 
 A. 
2 58
6
x
 . B. 
1 33
4
x
 . C. 
1
2
x . D. 
1 41
4
x
 . 
Câu 42: Cho mặt cầu đường kính 2AB R . Mặt phẳng P vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn AB ), cắt mặt 
cầu theo đường tròn C . Tính h AI theo R để hình nón đỉnh A , đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất? 
 A. h R . B. 
3
R
h . C. 
4
3
R
h . D. 
2
3
R
h . 
Câu 43: Cho hình nón có chiều cao bằng 4a . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo 
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 29 3a . Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 106 
 A. 310a . B. 
380
3
a 
. C. 
3100
3
a 
. D. 330a . 
Câu 44: Cho các số thực ,x y thỏa mãn: 2 2 1x y , tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
22 2 22 1 2 2 2P y x y y y bằng 
 A. 3 . B. 3 3 . C. 
13 3
4
. D. 
13 2
4
. 
Câu 45: Cho log ; loga bx x  . Khi đó 2 3logab x bằng 
 A. 
 3
2
 
 
. B. 
3
2  
. C. 
3
2
 
  
. D. 
2
 
  
. 
Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. 
Hỏi phương trình 6 2
1 1 1 1 7 1
cos2 cos sin 2 0
2 2 3 4 24 2
f x x x f
 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 
; 2
4
 ? 
 A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 2 . 
Câu 47: Cho biểu thức
 2
2
2 4 6 4 2 2 4 2 12 5 4log log log 2
3
a aa
z y
P xy y x y x z x y z
 . Với 1a , 
1y thì P đạt giá trị nhỏ nhất bằng b khi 0a a và 1 1 1; ; ; ;x y z x y z hoặc 2 2 2; ; ; ;x y z x y z . Hãy 
tính 2 20 1 1 1 2 2 221 22 8S a b x y z x y z . 
 A. 44 . B. 42 . C. 42 . D. 37 . 
Câu 48: Điều kiện để phương trình 212 3x x m có nghiệm là [ ; ]m a b , khi đó 2a b bằng 
 A. 3. B. 0 . C. 8 . D. 4 . 
Câu 49: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1 cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là 
hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo). Biết rằng khối chóp đều tạo th

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_106_nam_hoc_2020_202.pdf
  • pdfdap an toan.pdf