Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 105) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Cho là các số dương, . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 105) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 105) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/5 - Mã đề thi 105 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , 2AB a và 3AA a . Thể tích khối lăng trụ .ABC A B C bằng A. 32 3a . B. 34 3a . C. 32 3 3 a . D. 33 3a . Câu 2: Cho , ,a b c là các số dương, 1a . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log . log loga a ab c b c . B. log . log .loga a ab c b c . C. log . log loga a ab c b c . D. log . .loga ab c b c . Câu 3: Đạo hàm của hàm số 5y x là A. 55y x B. 54y x C. 65y x D. 45y x Câu 4: Khối nón có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối nón là A. 2 1... là của đồ thị hàm số A. 2 xy . B. 2log 1y x . C. 2log 1y x . D. 2 xy . Câu 21: Số nghiệm của phương trình 23 3log 6 log 2 1x x là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 22: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 4f x x x song song với đường thẳng 9 5y x là A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 4 2 y x O 2 2 y xO Trang 3/5 - Mã đề thi 105 Câu 23: Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ? A. Khối lăng trụ tam giác đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối chóp lục giác đều. D. Khối tứ diện đều. Câu 24: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình lăng trụ ngũ giác. Khi đó S M C Đ bằng A. 18S . B. 14S . C. 12S . D. 2S . Câu 25: Biểu thức T 1 10 53 15 2 3 233 . . a a a a a a (với 0, 1a a ) rút gọn là A. T 1a . B. T 1 1a . C. T 3 1 1a . D. T 1 1a . Câu 26: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 21 1y x m x mx đạt cực tiểu tại 1x ? A. 0m . B. 1m . C. 1m . D. 2m . Câu 27: Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 ( ) 4 3 x f x x x là A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 28: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số 3 23 2y x mx m nghịch biến trên khoảng 0 ; 6 là A. 3m . B. 0 6m . C. 6m . D. 3m . Câu 29: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 8 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh là A. 8 65 . B. 6 11 . C. 29 65 . D. 7 11 . Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 31: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , 2AA a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C là A. 34 2 3 a . B. 3 6 2 a . C. 32 3 3 a . D. 3 3a . Câu 32: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn có diện tích là 2 . Khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng A. 2 2 .... SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt SQ x SB , 1V là thể tích của khối chóp .S MNPQ , V là thể tích của khối chóp .S ABCD . Tìm x để 1 2 5 V V . A. 5 665 20 x . B. 1 33 4 x . C. 1 2 x . D. 1 41 4 x . Câu 42: Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là A. 3 3 R . B. 3R . C. 2 3 3 R . D. 4 3 3 R . Câu 43: Cho hình nón có chiều cao là 10a . Một mặt phẳng P đi qua đỉnh S của hình nón và cắt đường tròn đáy của hình nón tại hai điểm A , B sao cho tam giác SAB có diện tích bằng 240 23 3 a . Biết rằng góc giữa mặt phẳng P và mặt đáy của hình nón là 60 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 3640 3 a . B. 31280 3 a . C. 3320 3 a . D. 3160 3 a . Trang 5/5 - Mã đề thi 105 Câu 44: Cho các số thực ,a b thỏa mãn: 2 2 1a b , tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 22 22 2 2 2 1P a a a a b bằng A. 3 . B. 3 . C. 13 4 3 4 . D. 12 2 3 3 . Câu 45: Đặt 2log 5 a , tính giá trị của 4log 1250 theo a . A. 1 4 2 a . B. 2 1 4a . C. 1 4 2 a . D. 2 1 4a . Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Hỏi phương trình 6 2 1 1 1 1 7 1 cos2 sin sin 2 0 2 2 3 4 24 2 f x x x f có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ; 2 6 ? A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 4 . Câu 47: Cho biểu thức 2 2 2 4 6 4 2 2 4 2 1 8 3 4 log log log 2 2 a a a z y P xy y x y x z x y z . Với 1a , 1y thì P đạt giá trị nhỏ nhất bằng b khi 0a a và 1 1 1; ; ; ;x y z x y z hoặc 2 2 2; ; ; ;x y z x y z . Hãy tính 2 20 1 1 1 2 2 220 21 4S a b x y z x y z . A. 40 . B. 41 . C. 42 . D. 38 . Câu 48: Điều kiện để phương trình 212 3 0x x m có nghiệm là [ ; ]m a b , khi đó 2a b bằng A. 8 . B. 10 . C. 6 . D. 2 . Câu 49: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_105_nam_hoc_2020_202.pdf
- dap an toan.pdf