Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 104) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 5: Gọi là bán kính, là diện tích mặt cầu và là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 104) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 104) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/5 - Mã đề thi 104 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 23a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp bằng A. 3a . B. 39a . C. 36a . D. 33a . Câu 2: Cho , ,a b c là các số dương, 1a . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. log log loga a a b b c c . B. log log loga a a b b c c . C. log log loga b b b a c c . D. log log loga a a b c b c . Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 x y x trên đoạn 2;0 bằng A. 4 . B. 3 2 . C. 3. D. 5 4 . Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,... xung quanh của hình trụ này bằng A. 16 . B. 12 . C. 20 . D. 24 . Câu 20: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện ? A. . B. . C. . D. . 2 y xO 4 2 y x O Trang 3/5 - Mã đề thi 104 Câu 21: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của 3 1 3 3 5 2 5 2 .a a a là A. 3a . B. 6a . C. 2 3a . D. 5a . Câu 22: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số 3 23 4y x mx m đồng biến trên khoảng 0 ; 4 là A. 0m . B. 2m . C. 2 0m . D. 4m . Câu 23: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , 1AB , 2BC , cạnh bên SA vuông góc với đáy và 3SA . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng A. 3 2 . B. 2 . C. 12 . D. 6 . Câu 24: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 23y x x mx đạt cực tiểu tại 2x ? A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m . Câu 25: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 3 2 a SD , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD . A. 32 3 a . B. 3 3 a . C. 3 4 a . D. 3 2 a . Câu 26: Số nghiệm của phương trình 2 2log 3 log 1 3x x là A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 . Câu 27: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? A. Hình lập phương. B. Bát diện đều. C. Tứ diện đều. D. Lăng trụ lục giác đều. Câu 28: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 6 x f x x x là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 29: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh là A. 7 44 . B. 4 11 . C. 7 11 . D. 21 220 . Câu 30: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2f x x x song song với đường thẳng 9 2y x là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 32: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều, 4AA a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm M của BC ,...ho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là 4S . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp ngũ giác đều đã cho có dạng 10 max tan 36 a V b , trong đó *,a b , a b là phân số tối giản. Hãy tính T a b . A. 15. B. 17 . C. 18. D. 16. Câu 42: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1 cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt xung quanh của vỏ kẹo. A. 212 cm . B. 248 cm . C. 236 cm . D. 224 cm . Trang 5/5 - Mã đề thi 104 Câu 43: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh SA , SD sao cho 3 2 ; 3 2SM SA SN SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt SQ x SB , 1V là thể tích của khối chóp .S MNPQ , V là thể tích của khối chóp .S ABCD . Tìm x để 1 1 2 V V . A. 2 58 6 x . B. 1 41 4 x . C. 1 33 4 x . D. 1 2 x . Câu 44: Điều kiện để phương trình 212 3x x m có nghiệm là [ ; ]m a b , khi đó 2a b bằng A. 3. B. 8 . C. 4 . D. 0 . Câu 45: Cho các số thực ,x y thỏa mãn: 2 2 1x y , tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 2 22 1 2 2 2P y x y y y bằng A. 3 . B. 13 2 4 . C. 3 3 . D. 13 3 4 . Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Hỏi phương trình 6 2 1 1 1 1 7 1 cos2 cos sin 2 0 2 2 3 4 24 2 f x x x f có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ; 2 4 ? A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3. Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết 4 3AC a , 4BD a , 2 2SD a và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng A. 4 21 7 a . B. 3 21 7 a . C. 5 21 7 a . D. 2 21 7 a . Câu 48: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số 3 2 2y x mx m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. A. 0
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_104_nam_hoc_2020_202.pdf
- dap an toan.pdf