Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Toán - Mã đề 001

Câu 22. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?
A. 102.424.000 đồng.
B. 102.423 .000 đồng.
C. 102.016 .000 đồng.
D. 102.017 .000 đồng.

Câu 23. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Lệ Chi 23/12/2023 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Toán - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Toán - Mã đề 001

Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Toán - Mã đề 001
Trang 1/6 – Mã đề thi 001 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THAM KHẢO 
(Đề thi có 06 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ, tên thí sinh: ........................................................................................ 
Số báo danh: ............................................................................................. 
Câu 1. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức 
A. 2 .z i B. 1 2 .z i 
C. 2 .z i D. 1 2 .z i 
Câu 2. 
2
lim
3x
x
x 
 bằng 
A. 
2
3
  B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 3. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là 
A. 8
10.A B. 
2
10.A C. 
2
10.C D. 
210 . 
Câu 4. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 
A. 
1
.
3
V Bh B. 
1
.
6
V Bh C. .V Bh D. 
1
.
2
V Bh 
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau 
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 
A. 2;0 . B. ;...A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 
Trang 3/6 – Mã đề thi 001 
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 24 5f x x x trên đoạn  2;3 bằng 
A. 50. B. 5. C. 1. D. 122. 
Câu 19. Tích phân 
2
0
d
3
x
x 
 bằng 
A. 
16
.
225
 B. 
5
log .
3
 C. 
5
ln .
3
 D. 
2
.
15
Câu 20. Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 
24 4 3 0.z z Giá trị của biểu thức 
1 2z z bằng 
A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3. 
Câu 21. Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng 
a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng 
BD và ' 'A C bằng 
A. 3 .a B. .a 
C. 
3
.
2
a
 D. 2 .a 
Câu 22. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4% /tháng. Biết rằng nếu không 
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho 
tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số 
tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ? 
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng. 
Câu 23. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 
 A. 
5
.
22
 B. 
6
.
11
 C. 
5
.
11
 D. 
8
.
11
Câu 24. Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm ( 1;2;1)A và (2;1;0).B Mặt phẳng qua A và vuông góc 
với AB có phương trình là 
A. 3 6 0.x y z B. 3 6 0.x y z 
C. 3 5 0.x y z D. 3 6 0.x y z 
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có tất cả các cạnh 
bằng .a Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). 
Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD 
bằng 
A. 
2
.
2
 B. 
3
.
3
C. 
2
.
3
 D. 
1
.
3
Câu 26. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 55,n nC C số hạng không chứa x trong khai triển của 
biểu thức 3
2
2
n
x
x
 bằng 
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440. 
Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghi... xác định trên 
1
\
2
 
 
 
 thỏa mãn 
2
,
2 1
f x
x
 0 1f và 1 2.f Giá 
trị của biểu thức 1 3f f bằng 
A. 4 ln15. B. 2 ln15. C. 3 ln15. D. ln15. 
Câu 38. Cho số phức ,z a bi a b thỏa mãn 2 1 0z i z i và 1.z Tính .P a b 
A. 1.P B. 5.P C. 3.P D. 7.P 
Câu 39. Cho hàm số ( ).y f x Hàm số y f x có đồ thị như 
hình bên. Hàm số 2y f x đồng biến trên khoảng 
A. 1;3 . B. 2; . 
C. 2;1 . D. ; 2 . 
Câu 40. Cho hàm số 
2
1
x
y
x
 có đồ thị C và điểm ;1 .A a Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực 
của a để có đúng một tiếp tuyến của C đi qua .A Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 
A. 1. B.
3 .
2
 C. 
5 .
2
 D.
1 .
2
Câu 41. Trong không gian ,Oxyz cho điểm (1;1;2).M Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng ( )P đi qua M và cắt 
các trục , ,x Ox y Oy z Oz lần lượt tại các điểm , ,A B C sao cho 0 ?OA OB OC 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8. 
Câu 42. Cho dãy số nu thỏa mãn 1 1 10 10log 2 log 2log 2logu u u u và 1 2n nu u với mọi 1.n 
Giá trị nhỏ nhất của n để 1005nu bằng 
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290. 
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 23 4 12y x x x m có 7 điểm cực 
trị ? 
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 
Câu 44. Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm 
8 4 8
2;2;1 , ; ; .
3 3 3
A B
 Đường thẳng đi qua tâm đường 
tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB có phương trình là 
A. 
1 3 1
.
1 2 2
x y z 
 B. 
1 8 4
.
1 2 2
x y z 
C. 
1 5 11
3 3 6 .
1 2 2
x y z 
 D. 
2 2 5
9 9 9 .
1 2 2
x y z 
Câu 45. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông 
góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng .DE Thể tích của khối đa diện 
ABCDSEF bằng 
A. 
7
.
6
 B. 
11
.
12
 C. 
2
.
3
 D. 
5
.
6
Câu 46. Xét các số phức ,z a bi a b thỏa mãn 4 3 5.z i Tính P a b khi 
1 3 1z i z i đạt giá trị lớn nhất. 
A. 10.P B. 4.P C. 6.P D. 8.P 
Trang 6/6 – Mã đề thi 001 
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABC A B C có 2 3AB 
và ' 

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_thpt_qg_nam_2018_mon_toan_ma_de_001.pdf