Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN 10 TỔ XX THỜI GIAN: 90 PHÚT PHẦN I: ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU) Câu 1. [0D4-1.1-1] Cho các số thực a,b thoả mãn 0 a b . Bất đẳng thức nào sau đây đúng. a b A. a.(a b) 0. B. 0 . C. b.(a b) 0 . D. (a b).(a b) 0 . a Câu 2. [0D4-1.2-1] Với các số thực a,b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 2 a b a b 2 a b A. ab . B. ab . C. a b 9ab . D. ab . 2 2 2 1 1 Câu 3. [0D4-2.1-1] Điều kiện xác định của bất phương trình 0 (x2 1) x 2 3 x 1 A. x 1. B. x 2 . C. x 1. D. x 2 . 2x 1 x 1 3 Câu 4.[0D4-2.4-1] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 4 3x 3 x 2 4 3 4 1 A. 2; . B. 2; .C. 2; . D. 1; . 5 5 5 3 2x Câu 5.[0D4-2.1-1] Bất phương trình 5x 1 3 có nghiệm là 5 5 20 A. x. B. x 2 . C. x . D. x . 2 23 x 2 0 Câu 6. [0D4-2.4-1] Hệ bất phương trình có tập nghiệm là 7 x 2x 1 A. 2;5 . B. 5; . C. 2; .D. 2;5 . Câu 7. [0D4-3.1-1] Cho biểu thức f x 2x 4 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f x 0x 2; . B. f x 0x 2; . C. f x 0x ;2 .D. Nghiệm của nhị thức là x 2 . Câu 8. [0D4-3.1-1] Cho nhị thức f x x 3 . Ta có f x 0 khi A. x 3; . B. x ;3 . C. x 3; . D. x ; 3 . Trang 1 SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 Câu 9. [0D4-4.1-1] Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x y2 0 . B. 3x2 y2 0 . C. 5x y 0 . D. 3x2 2y 0 . Câu 10. [0D4-4.1-1] Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 5y 4 0 ? A. M (1;2) . B. N( 1; 1) . C. P(2;1) . D. Q( 1;1) . 2 Câu 11. [0D4-5.1-1] Có bao nhiêu số nguyên x để f (x) x 6x 7 nhận giá trị dương A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 9 . Câu 12. [0D4-5.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 5x + 6 ³ 0 là A. S = [2;3].B. S = (- ¥ ;2]È[3;+ ¥ ). C. S 2;3 .D. S = (- ¥ ;2)È(3;+ ¥ ). Câu 13. [0D4-5.3-1] Cho tam thức bậc hai ax2 + bx + c(a ¹ 0). Điều kiện f (x)£ 0 với mọi x Î ¡ là ïì a 0 ïì a > 0 ïì a < 0 A. íï B. íï C. íï D. íï îï D £ 0 îï D ³ 0 îï D > 0 îï D < 0 Câu 14. [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây là đúng? A. a2 b2 c2 2bc cos A.B. a2 b2 c2 2bcsin A . C. a2 b2 c2 2bcsin A .D. a2 b2 c2 2bc cos A. Câu 15. [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh tương ứng là a,b,c. Góc A nhọn khi và chỉ khi A. a2 b2 c2 .B. a2 b2 c2 . C. a2 b2 c2 0 .D. a2 b2 c2 . Câu 16. [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a A. 2R . B. sin A . sin A 2R csin A C. bsin B 2R . D. sin C . a Câu 17. [0H3-1.1-1] Cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Vectơ nào sau đây là vecto pháp tuyến của đường thẳng d ? A. n 6;4 . B. n 4; 6 . 1 2 C. n 2; 3 . D. n 2;3 . 3 4 Câu 18. [0H3-1.2-1] Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua điểm P 3;0 và có vectơ pháp tuyến n 2;1 có phương trình tổng quát là . A. 2x y 6 0 . B. 2x y 6 0.C. 2x 6 0 . D. 2x 6 0. Câu 19. [0H3-1.2-1] Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M 0; 2 và N 1;1 . x t x t x t x 1 A. . B. . C. . D. . y 2 3t y 2 t y 2 3t y 1 2t Trang 2 SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 Câu 20. [0H3-1.5-1] Khoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng : 3x – 4y – 3 0 bằng bao nhiêu? 2 4 4 A. . B. . 2 C. . D. . 5 5 25 Câu 21. [0D4-1.1-2] Nếu a b a và b a b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. ab 0. B. b a . C. a b 0. D. a 0 và b 0. Câu 22. [0D4-1.1-2] Nếu x 5z y 5z thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A. 3x 3y. B. x2 y2. C. 5x 5y. D. . x y x3 3 Câu 23. [0D4-2.1-2] Điều kiện xác định của bất phương trình 6 3x 10 là x2 2x 1 A. x ( ;2] .B. x ( ;1 2) . C. x ( ;2] \ 1 2. D. x ( ;2] \ 1 2. x 3 Câu 24. [0D4-2.1-2] Điều kiện xác định của bất phương trình 5 x x 2 là x2 4 A. x 2;2 . B. x ;5 . C. x 2;5. D. x 2;5 .. Câu 25. [0D4-3.2-2] Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 7 x 10 0 A. x 7 . B. x 5. C. x 9 .D. x 11. 2x 1 Câu 26. [0D4-3.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để biểu thức luôn dương? 2 x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2x y 0 Câu 27. [0D4-4.2-2] Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là S . Điểm nào sau đây thuộc x 5y 1 0 tập 푆. 2 A. 1; 1 S B. 2;5 S . C. 3; 1 S D. 1; S 5 Câu 28. [0D4-5.1-2] Tập xác định của hàm số y 5 3x 2x2 là 5 5 A. ; 1; . B. ;1 . 2 2 5 5 C. ; 1; . D. ; 1 . 2 2 Câu 29. [0D4-5.2-2] Các giá trị mlàm cho biểu thức f x x2 2x m 2 luôn luôn dương là A. m . B. m 3. C. m 3. D. m 3. Câu 30. [0D4-5.2-2] Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình: m 1 x2 2mx m 2 0 có nghiệm đúng với mọi x A. m 2. B. m 2. C. m 1. D. m 1. 3 Câu 31. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC có b 7;c 5;cos A . Độ dài đường cao h của tam giác 5 a ABC là Trang 3 SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 7 2 A.8 3. B. 8. C. . D. 80 3. 2 Câu 32. [0H2-3.1-2] Cho ABC có B 600 ,a 6,c 8. Độ dài cạnh b bằng: A. 10 B. 39 C. 52. D. 7 . Câu 33. [0H3-1.2-2] Cho đường thẳng d :3x 2y 9 0 . Đường thẳng đi qua M 1;3 và song song với d có phương trình: A. 3x 2y 3 0 .B. 2x 3y 1 0 . C. 3x 2y 9 0 . D. 3x 2y 3 0 Câu 34. [0H3-1.2-2] Cho tam giác ABC với A 2;4 ; B 2;0 ; C 5;0 . Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây? 9 5 A. 14; . B. 10; .C. 7; 6 .D. 10;6 . 2 2 Câu 35. [0H3-1.2-2] Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 5;3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: A.3x 5y 30 0. B. 3x 5y 30 0. C. 5x 3y 34 0. D. 5x 3y 34 0 . II. TỰ LUẬN (4 CÂU) Câu 36. [0D4-8.5-3]Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 4 x x2 2x m nghiệm đúng với mọi x thuộc 2; 4 . Câu 37. [0H3-1.2-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có C 4; 1 , trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M 3;2 , đường cao AH của tam giác ABC có phương trình x 3y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC . Câu 38. [0D4-5.6-4] Giải bất phương trình 3x2 x 1 3 x4 x2 2x 1 . Câu 39. [0H3-1.2-4] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho ABC nhọn có E 1,3 là trung điểm cạnh BC ,đường thẳng AC đi qua điểm M 3,1 . Điểm K 2,4 đối xứng với A qua tâm đường tròn ngoại tiếp ABC ,điểm C thuộc đường thẳng d : 2x y 3 0 và có hoành độ âm.Viết phương trình đường thẳng AK . Trang 4 SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 PHẦN II: BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.D 2.B 3.B 4.C 5.D 6.D 7.B 8.B 9.C 10.B 11. B 12.B 13.A 14.A 15.B 16.C 17.B 18.A 19.C 20.B 21.A 22.C 23.D 24.C 25.C 26.A 27.C 28.B 29.D 30.A 31.C 32.C 33.D 34.D 35.A 36 37 38 39 PHẦN III: LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [0D4-1.1-1] Cho các số thực a,b thoả mãn 0 a b . Bất đẳng thức nào sau đây đúng. a b A. a.(a b) 0. B. 0 . C. b.(a b) 0 . D. (a b).(a b) 0 . a Lời giải FB tác giả: Trúc Xinh Ta có 0 a b nên a b 0 và a b 0 suy ra (a b).(a b) 0. Câu 2. [0D4-1.2-1] Với các số thực a,b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 2 a b a b 2 a b A. ab . B. ab . C. a b 9ab . D. ab . 2 2 2 Lời giải FB tác giả: Trúc Xinh 2 2 2 a b Với mọi số thực a,b ta có (a b) 0 (a b) 4ab ab . 2 1 1 Câu 3. [0D4-2.1-1] Điều kiện xác định của bất phương trình 0 (x2 1) x 2 3 x 1 A. x 1. B. x 2 . C. x 1. D. x 2 . Lời giải FB tác giả: Trúc Xinh 1 1 x 2 0 Bất phương trình 0 xác định khi x 2 . (x2 1) x 2 3 x 1 x 1 0 2x 1 x 1 3 Câu 4.[0D4-2.4-1] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 4 3x 3 x 2 4 3 4 1 A. 2; . B. 2; .C. 2; . D. 1; . 5 5 5 3 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Ngọc Huy Trang 5 SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 2x 1 x 1 4 3 2x 1 3x 3 5x 4 x 4 5 x 2; . 4 3x 4 3x 6 2x x 2 5 3 x x 2 2 4 Vậy hệ bất phương trình có tập nghiệm S 2; 5 2x Câu 5.[0D4-2.1-1] Bất phương trình 5x 1 3 có nghiệm là 5 5 20 A. x. B. x 2 . C. x . D. x . 2 23 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Ngọc Huy 2x 2x 23x 20 5x 1 3 5x 3 1 4 x . 5 5 5 23 x 5 0 Câu 6. [0D4-2.4-1] Hệ bất phương trình có tập nghiệm là 7 x 2x 1 A. 2;5 . B. 5; . C. 2; .D. 2;5 . Lời giải FB tác giả: Hà Thị Thanh Huyền x 5 0 x 5 2 x 5. 7 x 2x 1 x 2 Vậy tập nghiệm là S 2;5. Câu 7. [0D4-3.1-1] Cho biểu thức f x 2x 4 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f x 0x 2; . B. f x 0x 2; . C. f x 0x ;2 .D. Nghiệm của nhị thức là x 2 . Lời giải FB tác giả: Hà Thị Thanh Huyền Ta có: 2x 4 0 x 2 . Bảng xét dấu: Vậy: f x 0x 2; . f x 0x ;2 . f x 0 với x 2 . Trang 6 SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 Câu 8. [0D4-3.1-1] Cho nhị thức f x x 3 . Ta có f x 0 khi A. x 3; . B. x ;3 . C. x 3; . D. x ; 3 . Lời giải FB tác giả: Nhung Nguyen Ta có f x 0 x 3 0 x 3 . Vậy f x 0 khi x ;3 . Câu 9. [0D4-4.1-1] Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x y2 0 . B. 3x2 y2 0 . C. 5x y 0 . D. 3x2 2y 0 . Lời giải FB tác giả: Nhung Nguyen Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát ax by 0 (hoặc ax by 0 ; hoặc ax by 0 ; hoặc ax by 0 ) Trong đó a, b,c là những số thực đã cho, a và b không đồng thời bằng 0 ; x, y là các ẩn số. Câu 10. [0D4-4.1-1] Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 5y 4 0 ? A. M (1;2) . B. N( 1; 1) . C. P(2;1) . D. Q( 1;1) . Lời giải FB tác giả: Phan Văn Trí Thay lần lượt tọa độ các đáp án vào bất phương trình. Chỉ có tọa độ điểm N thõa mãn bất phương trình. Đáp án: B 2 Câu 11. [0D4-5.1-1] Có bao nhiêu số nguyên x để f (x) x 6x 7 nhận giá trị dương A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 9 . Lời giải FB tác giả: Phan Văn Trí Lập bảng xét dấu của f (x) , ta có f (x) 0 x ( 7;1) Nên có 7 giá trị nguyên thõa mãn điều kiện bài toán Đáp án: B Câu 12. [0D4-5.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 5x + 6 ³ 0 là A. S = [2;3].B. S = (- ¥ ;2]È[3;+ ¥ ). C. S 2;3 .D. S = (- ¥ ;2)È(3;+ ¥ ). Lời giải FB tác giả: Nguyễn Vương Duy Tuấn Ta có x2 - 5x + 6 ³ 0 Û (x- 2)(x- 3)³ 0 Trang 7 SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = (- ¥ ;2]È[3;+ ¥ ). Câu 13. [0D4-5.3-1] Cho tam thức bậc hai ax2 + bx + c(a ¹ 0). Điều kiện f (x)£ 0 với mọi x Î ¡ là ïì a 0 ïì a > 0 ïì a < 0 A. íï B. íï C. íï D. íï îï D £ 0 îï D ³ 0 îï D > 0 îï D < 0 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Vương Duy Tuấn ïì a < 0 Ta có f (x)£ 0 " x Î ¡ Û íï . îï D £ 0 Câu 14. [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây là đúng? A. a2 b2 c2 2bc cos A.B. a2 b2 c2 2bcsin A . C. a2 b2 c2 2bcsin A .D. a2 b2 c2 2bc cos A. Lời giải FB tác giả: Yến Thoa Theo định lý cosin trong tam giác ta có: a2 b2 c2 2bc cos A. Câu 15. [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh tương ứng là a,b,c. Góc A nhọn khi và chỉ khi A. a2 b2 c2 .B. a2 b2 c2 . C. a2 b2 c2 0 .D. a2 b2 c2 . Lời giải FB tác giả: Yến Thoa b2 c2 a2 Góc A nhọn khi và chỉ khi cos A 0 0 b2 c2 a2. 2bc Câu 16. [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a A. 2R . B. sin A . sin A 2R csin A C. bsin B 2R . D. sin C . a Lời giải FB tác giả: Lê Việt Bình. a b c Áp dụng định lý Sin ta có: 2R. sin A sin B sinC a a Suy ra: 2R sin A (A, B đúng) sin A 2R Trang 8 SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 a c csin A Ta có: sinC nên D đúng sin A sinC a Câu 17. [0H3-1.1-1] Cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Vectơ nào sau đây là vecto pháp tuyến của đường thẳng d ? A. n 6;4 . B. n 4; 6 . 1 2 C. n 2; 3 . D. n 2;3 . 3 4 Lời giải FB tác giả: Lê Việt Bình. Ta có d : 2x 3y 4 0 VTPT n 2;3 . Vì n2 cùng phương với n nên n2 cũng là VTPT của đường thẳng d . Câu 18. [0H3-1.2-1] Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua điểm P 3;0 và có vectơ pháp tuyến n 2;1 có phương trình tổng quát là . A. 2x y 6 0 . B. 2x y 6 0.C. 2x 6 0 . D. 2x 6 0. Lời giải FB tác giả: PhanLinh Phương trình đường thẳng : 2. x 3 1. y 0 0 2x y 6 0 2x y 6 0 . Vậy phương trình đường thẳng : 2x y 6 0 . Câu 19. [0H3-1.2-1] Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M 0; 2 và N 1;1 . x t x t x t x 1 A. . B. . C. . D. . y 2 3t y 2 t y 2 3t y 1 2t Lời giải FB tác giả: PhanLinh Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm M 0; 2 và N 1;1 . Đường thẳng d đi qua điểm M 0; 2 và nhận MN 1;3 làm vectơ chỉ phương . x t Vậy phương trình tham số đường thẳng d : t ¡ . y 2 3t Câu 20. [0H3-1.5-1] Khoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng : 3x – 4y – 3 0 bằng bao nhiêu? 2 4 4 A. . B. 2 . C. . D. . 5 5 25 Lời giải Fb tác giả: Nguyễn Thị Hương Lý Trang 9 SP ĐỢT 15 TỔ 20 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 Khoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng : 3x – 4y – 3 0. 3. 1 4.1 3 d(M , ) 2. 32 4 2 Câu 21. [0D4-1.1-2] Nếu a b a và b a b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. ab 0. B. b a . C. a b 0. D. a 0 và b 0. Lời giải Fb tác giả: Nguyễn Thị Hương Lý a b a b 0; b a b a 0 a 0 Suy ra ab 0. Câu 22. [0D4-1.1-2] Nếu x 5z y 5z thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A. 3x 3y. B. x2 y2. C. 5x 5y. D. . x y Lời giải Fb tác giả: Ngọc Yến Ta có x 5z y 5z x y 3x 3y vì 3 0 . Do đó A sai. x 5z y 5z x y . Chưa đủ dữ kiện của y để bình phương hai vế. Do đó B sai. x 5z y 5z x y 5x 5y. Do đó C đúng. 1 1 x 5z y 5z x y. Ví dụ x 2, y 3 thì . Do đó D sai. x y x3 3 Câu 23. [0D4-2.1-2] Điều kiện xác định của bất phương trình 6 3x 10 là x2 2x 1 A. x ( ;2] .B. x ( ;1 2) . C. x ( ;2] \ 1 2. D. x ( ;2] \ 1 2. Lời giải Fb tác giả: Ngọc Yến x3 3 Bất phương trình 6 3x 10 xác định khi và chỉ khi x2 2x 1 6 3x 0 x 2 x ( ;2] \ 1 2 . 2 x 2x 1 0 x 1 2 x 3 Câu 24. [0D4-2.1-2] Điều kiện xác định của bất phương trình 5 x x 2 là x2 4 A. x 2;2 . B. x ;5 . C. x 2;5. D. x 2;5 . Lời giải Fb tác giả: Phùng Nam Trang 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_2021_co.docx