Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Khối đa diện, thể tích khối đa diện (Mức 2) - Năm học 2019- 2020
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi lần lượt là thể tích khối chóp và với lần lượt là trung điểm của và . Tính độ dài đường cao của khối chóp và tỉ số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Biết rằng hình chiếu vuông góc của lên là trung điểm . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Khối đa diện, thể tích khối đa diện (Mức 2) - Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Khối đa diện, thể tích khối đa diện (Mức 2) - Năm học 2019- 2020
TRƯỜNG THPT HA HUY TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN CHỦ ĐỀ KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN NĂM HỌC 2019 - 2020 MỨC ĐỘ 2. Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho? A. 34 7V a . B. 34 7 9 a V . C. 34 3 a V . D. 34 7 3 a V . Câu 2. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 45 . Gọi 1 2 ;V V lần lượt là thể tích khối chóp .S AHK và .S ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp .S ABCD và tỉ số 1 2 V k V . A. 1 ; 4 h a k . B. 1 ; 6 h a k . C. 1 2 ; 8 h a k . D. 1 2 ; 3 h a k . Câu 3. Cho hình lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , 3 2 a AA . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. A. 3V a . B. 32 3... C D có thể tích bằng 9 . Tính thể tích khối tứ diện .ACB D A. 3. B. 9 . 2 C. 6. D. 27 . 4 Câu 15. Cho lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng AB C tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .ABC A B C . A. 33 3 . 8 a V B. 3 3 . 2 a V C. 33 3 . 4 a V D. 3 3 . 8 a V Câu 16. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD . A. 33a . B. 3 6 9 a . C. 3 6 3 a . D. 33 2a . Câu 17. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là A. 3 2 4 a . B. 3 2 2 a . C. 3 2 6 a . D. 3 2 12 a . Câu 18. Cho hình chóp .S ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số . . S ABC S MNC V V . A. 4 . B. 1 2 C. 2 . D. 1 4 Câu 19. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD . A. 33 3 4 a V . B. 33 3 8 a V . C. 38 3 3 a V . D. 34 3 3 a V . Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng . Tính thể tích của khối chóp .S ABCD theo h và . ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 2 A. 3 2 3 4 tan h . B. 3 2 4 3tan h . C. 3 2 8 3tan h . D. 3 2 3 8 tan h . Câu 21. Cho lăng trụ tam giác đều .ABC A B C có cạnh đáy bằng a góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ .ABC A B C theo .a A. 33 4 a . B. 3 12 a . C. 33 4 a . D. 3 4 a . Câu 22. Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a , 3SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 335 24 a V . B. 33 6 a V . C. 32 6 a V . D. 32 2 a V . Câu 23. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳn...6 a . Câu 34. Cho hình chóp đều .S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao .SH A. 2 . 3 a SH B. 3 . 2 a SH C. . 2 a SH D. 3 . 3 a SH Câu 35. Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là 5 , 10 , 13 thì thể tích khối hộp đó bằng: A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 5 Câu 36. Cho lăng trụ tam giác .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A cách đều A , B , C biết 3 2 3 AA a . Thể tích lăng trụ là A. 3 . 10 4 a B. 3 . 4 6a C. . 3 5 4 a D. 3 . 4 3a Câu 37. Cho hình chóp tam giác .S ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Tính thể tích khối chóp .S MNP . A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 4 . Câu 38. Lăng trụ tam giác đều .ABC A B C có cạnh đáy bằng 4 và diện tích tam giác A BC bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ đó. A. 8 3 . B. 6 3 . C. 4 3 . D. 2 3 . Câu 39. Cho lăng trụ tam giác .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ .ABC A B C . A. 3 3 4 a . B. 34 3a . C. 32 3a . D. 3 3 2 a . Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , 2AD a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc 60 . Khi đó thể tích của khối chóp .S ABCD bằng A. 3 17 3 a . B. 3 17 3 a . C. 3 17 9 a . D. 3 17 6 a . Câu 41. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A , 2BC a , 60ABC . Gọi M là trung điểm BC . Biết 39 3 a SA SB SM . Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt phẳng ABC . A. 3d a . B. d a . C. 2d a . D. 4d a . Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD . Số mặt phẳng đi qua đỉnh S và cách đều ,A ,B ,C D là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 4 Câu 43.
File đính kèm:
- de_cuong_on_thptqg_mon_toan_chu_de_khoi_da_dien_the_tich_kho.pdf