Đề cương ôn tập Học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6

A. LÝ THUYẾT

I. Thì Hiện tại thường (The present simple tense: )

1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)

* Notes: Thì hiện tại  thường được dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...

* Với các động từ thường 

                                          He/ She/ It/ Lan                         + V-s/ es

( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es") 

Eg: I play soccer after school. 

      She goes to school every morning.

-Thể phủ định:                                        

Eg: -I don't play soccer after school.       - He doesn't play soccer after school.

-Thể nghi vấn:

Eg: *Do you read? - Yes, I do / No, I don't       *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn't.

II. Thì hiện tại tiếp diễn( Present progressive tense)

1/Form:   Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?             

                  is he/ she/ Lan                               You/ We/ They/ Lan and Ba        + are

             a/ What are you doing?   b/ What is he doing?        c/ What are they doing?

Eg:        - Iam riding my bike.         - He is playing games    - They are watching television.

2/Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại( ngay khi đang nói)

Nó thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bát đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,...

III. Thì tương lai gần( The near future tense)

- Be going to ( sắp, sẽ, dự định)

1/ Form:           S + be( am / is/ are) + going to + V(nt)               Eg: I'm going to have breakfast at school

2/ Use: "Be going to" dùng để nói lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất. Nó thường đi với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian như: tonight( tối nay), tomorrow( ngày mai), on the weekend( vào cuối tuần), next week/ month/ year, on Sunday, ...

3/ Question words with " Be going to"

           What                                                                                       Eg:: What are you going to do tomorrow?

           Where            + be ( am / is/ are) + S + going to + inf  ?               Where are you going to stay?

            How long                                                                               

* How long....?: dùng để hỏi về thời gian " Bao lâu?". Khi trả lời ta dùngcụm từ: For + khoảng thời gian

Ex: How long are they going to stay in Ha Noi? - For three days.

   Give correct form of the verbs (Chaia động từ trong ngoặc):

1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.     

2. My mother ( cook ) .................dinner now .

3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.

4.He (go) .............to school with me every day.

5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV  ?

6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.

7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer.   

doc 6 trang Lệ Chi 19/12/2023 7180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6

Đề cương ôn tập Học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TIẾNG ANH 6	
A. LÝ THUYẾT
I. Thì Hiện tại thường (The present simple tense: )
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
* Notes: Thì hiện tại thường được dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
* Với các động từ thường 
-Thể khẳng định I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(nt)
 He/ She/ It/ Lan + V-s/ es
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es") 
Eg: I play soccer after school. 
 She goes to school every morning.
-Thể phủ định:	 
Eg: -I don't play soccer after school. - He doesn't play soccer after school.
-Thể nghi vấn:
Eg: *Do you read? - Yes, I do / No, I don't *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn't.
II. Thì hiện tại tiếp diễn( Present progressive tense)
1/Form: Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì? 
 are you/ they I + am
 What doing? He / She/ It/ Lan + is + doing?
 is he/ she/ Lan Y...ead. I (be) .......hungry.
10. She (travel).............. to school by bike everyday. 
11. These (be) ............his arms.
12. Miss Chi (have)................. brown eyes. 
13. What colour ..................(be) her eyes?
14. What ..............you ...................(do) this summer vacation?- I..................... (visit) Da Lat.
15. What ............he ................(do) tonight? - He ..............(watch) a film. 
16. They (do) ........................their homework now. 
17. They (like)................. warm weather. 
18. When it is hot, we .......(go) swimming. 
19. What ......she .....(do) in the spring? - She always...... (go) camping.
20. Ba and Lan sometimes (go) .................to the zoo. 
IV.Cách dùng “ a/ an/ some/any”
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
 * “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống 
1. Ther isn’t .........milk in the jar.	2. No , there aren’t ........... noodles. 
3. I have ...........orange. 	4. Do you have ......... meat ?
5. I’m hungry .I’d like ........... chicken and rice. 	6. I want............apple .
7. I’d like ............. milk. 	8. Lan wants ............ beans.
9. That is ............. onion. 	10. Hoa has............ bike .
V. Make suggestions
1. Let's + Vnt Eg: Let's go swim
2. Why don't we + Vnt? Eg: Why don't we go there by bus.
3. What / How about + V-ing ? Eg: What about going to Hue?
4. Would you like + N/ to +V ? Eg: Would you like some milk? / Would you like to drink milk?
VI. Comp...
5. ..............grams of meat does he want? 6. .............. milk do you need?
7. ..............is there to eat? 8. ................ does Ba do when it's cool?
9. ...............do you have a picnic? 10. ............... sports does Nam play?
11. ........do they usually go on the weekend? 12, .......... language does he speak?- He speaks Vietnamese.
VIII. Prepositions of time and position( giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí): 
- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.
Chọn giới từ thích hợp trong ngoặc :
She does her homework (on / in / at) the evening . 2.They go to school ( on / in / at ) Monday .
3.Lan watches TV ( on / in / at ) night. 4.Her pencils are ( on / to / at ) the table .
5.They live ( on / in / at ) a house ( on/ in / at ) the city . 6.( In /To/ At ) the left of the house, there is a garden .
7.My house is next ( in / to / at ) a restaurant . 	8.He is doing Math ( on / in / at ) his classroom.
9.The garden is in front ( in /of / on) the house. 	10. What would you like ( at /in / for) breakfast?
29. Cách phát âm: 
Cách phát âm các danh từ tận cùng bằng s, es.
Chữ s được phát âm là /s/ khi danh từ cso các âm tận cùng là: k, f, p, t, th.
/s/: Books , streets .
Chữ s được phát âm là /iz/ khi các danh từ có tận cùng là chữ cái: s, x, sh, ch, ce, ge, z.
/ iz/: Couches , kisses, taxes, classes sentences watches.
Chữ s được phát âm /z/; loại trừ 2 trường hợp nói trên thì còn lại:
/z/: plays, teachers, rulers, 
Chú ý: khi es được thêm vào các danh từ có tận cùng là phụ âm + y ta phát âm es là /z/ 
/z/: City 	cities ; 	story 	stories ;	 family 	families 
B. BÀI TẬP
I . Chọn đáp án thích hợp nhất (A,B,C,or D)để hoàn thành các câu sau . 
1. Nam ______English on Monday and Friday. A. not have 	B. isn’t have 	C. don’t have 	D. doesn’t have
2. We go to school at ______ in the morning A. quarter to seven 	 B. seven to a quarter C. seven quarter D. a quarter

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_6.doc