Đề cương ôn tập đợt 4 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập đợt 4 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập đợt 4 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Câu 1. [ Mức độ 1] Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện? Hình 1. Hình 2 . Hình 3 . Hình 4 . A. Hình 4 . B. Hình 2 . C. Hình 1. D. Hình 3 . Câu 2. [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A B C , M là trung điểm của AA'. Cắt khối lăng trụ trên bằng hai mặt phẳng MBC và MB C ta được A. Ba khối tứ diện. B. Ba khối chóp. C. Bốn khối chóp. D. Bốn khối tứ diện. Câu 3. Hình chóp 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 26. B. 21. C. 25. D. 49 . Câu 4. [ Mức độ 1] Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018. Câu 5. [ Mức độ 2] Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất? A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều. C. Hình lập phương. D. Hình chóp tứ giác đều. Câu 6. [ Mức độ 1] Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA a , OB b , OC c . Tính thể tích khối tứ diện OABC . abc abc abc A. . B. abc . C. . D. . 3 6 2 Câu 7. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,AB = BC = 1,SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60°. Tính thể tích của S.ABC 3 1 2 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 6 3 Câu 8. [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 300 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD 6 6 3 A. V a3 . V a3 . C. V a3 3 . D. V a3 . 3 18 3 Câu 9. [ Mức độ 2] Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a . a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 Câu 10. [ Mức độ 2] Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 12 4 a 6 Câu 11. [ Mức độ 1] Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng . Khi đó 2 thể tích của khối chóp là a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 Câu 12. [ Mức độ 3] Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , AB a , B· AD 60 , SO ABCD , mặt phẳng SCD tạo với mặt phẳng đáy góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 48 12 Câu 13. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 3a ; các cạnh bên SA SB SC a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . a3 2 a3 2 2a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 Câu 14. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA SB 2a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 6a3 3a3 2 6a3 2 3a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3 Câu 15. [ Mức độ 3] Cho khối chóp S.ABC có AB 5cm, BC 4cm,CA 7cm . Các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy ABC một góc 300 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng 4 2 4 3 4 6 3 3 cm3 cm3 cm3 cm3 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . Câu 16. [ Mức độ 2] Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB a, SA 2SD , mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 15a3 5a3 3a3 A. 5a3 . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 17. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với đáy AB 2a, AD BC CD a. Mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng 2a 15 vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính theo a 5 thể tích của khối chóp S.ABCD . 3a3 3 3a3 3a3 5 3a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 8 Câu 18. [Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a, SB a 3 . Biết rằng (SAB) (ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Tính theo a thể tích khối chóp S.BMDN . a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. 2a3 3 . D. . 6 3 4 Câu 19. [ Mức độ 4] Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC, BD thay đổi. Thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng 4 3 4 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 9 27 9 27 Câu 20. [ Mức độ 1] Khối lập phương có độ dài đường chéo bằng d thì thể tích của khối lập phương đó là d 3 3 A. V 3d 3 . B. V 3d 3 . C. V d 3 . D. V . 9 Câu 21. [Mức độ 2]Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng a là a3 2 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 6 Câu 22.[Mức độ 2] Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có diện tích các mặt ABCD, ABB A , ADD A lần lượt bằng 24cm 2 ,18cm 2 ,12cm 2 . Thể tích khối chóp B .ABD bằng A. 36cm3 . B. 72cm3 . C. 12cm3 . D. 24cm3 . Câu 23. [ Mức độ 2] Cho đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó. 5 26 A. V 2 . B. V 6 . C. V 5 26 . D. V . 3 Câu 24. [ Mức độ 2] Một lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3. Cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30o . Khi đó thể tích khối lăng trụ là 9 27 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 25. [ Mức độ 3] Cho lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy 2a ; A C hợp với ABB A một góc bằng 30 . Thể tích của lăng trụ đó bằng 3 2 3 A. a3 . B. 2 3a3 . C. a3 . D. 3a3 . 3 3 Câu 26. [ Mức độ 3] Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ', biết góc giữa (A' BC) và (ABC) bằng 30 , tam giác A' BC có diện tích bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. 6 A. 2 6 . B. . C. 2. D. 3 . 2 Câu 27. [ Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A 2a 3 đến mặt phẳng AB C bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 19 a3 3 a3 3 a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 2 Câu 28. [Mức độ 2]Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có AB 1, AC 4 và góc B· AC 600 . Gọi M là trung điểm của CC . Tính thể tích lăng trụ khi biết tam giác A BM vuông tại M . 2 42 A. 2 42 . B. 3 42 . C. . D. 42 . 3 Câu 29. [ Mức độ 4] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy là tam vuông tại A với ·ACB 30o . 1 Biết góc giữa B C và mặt phẳng ACC A bằng với sin và khoảng cách giữa 2 2 5 đường thẳng A B và CC bằng a 3 . Tìm thể tích của khối lăng trụ 3a3 6 3 A. a3 6 . B. . C. a 3 . D. 2a3 3 . 2 Câu 30. [ Mức độ 2] Cho khối hộp đứng ABCD.A B C D có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách a 3 từ điểm A đến mặt phẳng A BCD bằng . Tính thể tích của khối hộp theo a . 2 3 3 a 3 3 a 21 3 A. V . B. V a 3 . C. V . D. V a . 3 7 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.A 5.C 6.C 7.B 8.D 9.A 10.B 11.B 12.A 13.B 14.D 15.B 16.C 17.B 18.B 19.D 20.D 21.C 22.C 23.B 24.B 25.D 26.D 27.C 28.A 29.D 30.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [ Mức độ 1] Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện? Hình 1. Hình 2 . Hình 3 . Hình 4 . A. Hình 4 . B. Hình 2 . C. Hình 1. D. Hình 3 . Lời giải FB tác giả: Trần Lê Vĩnh Phúc Theo định nghĩa hình đa diện, mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng 2 đa giác nên ta loại các đáp án A, B,C . Câu 2. [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A B C , M là trung điểm của AA'. Cắt khối lăng trụ trên bằng hai mặt phẳng MBC và MB C ta được A. Ba khối tứ diện. B. Ba khối chóp. C. Bốn khối chóp. D. Bốn khối tứ diện. Lời giải FB tác giả: Hoàng Trúc Hà Cắt khối lăng trụ trên bằng hai mặt phẳng MBC và MB C ta được hai khối tứ diện M.A' B 'C ', M.ABC và một khối chóp tứ giác M.BCC ' B '. Câu 3. Hình chóp 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 26. B. 21. C. 25.D. 49 . Lời giải FB tác giả: Thu Hồng Lê Nếu hình chóp có đáy là đa giác n n 3 cạnh thì số cạnh hình chóp là 2n , số mặt của hình chop là n 1. Theo đề ra ta có: 2n 50 n 25 . Vậy số mặt hình chóp là 25 1 26 mặt. Câu 4. [ Mức độ 1] Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018. Lời giải FB tác giả: Dương Hồng Nếu hình lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh thì số cạnh đáy của hình lăng trụ là 2n và số cạnh bên là n. Vậy tổng số cạnh của hình lăng trụ là 3n. Khi đó số cạnh của hình lăng trụ là một số chia hết cho 3. Số cạnh của hình lăng trụ có thể là số 2019. Câu 5. [ Mức độ 2] Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất? A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều. C. Hình lập phương. D. Hình chóp tứ giác đều. Lời giải FB tác giả: Trăng Nguyễn *)Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng. Các mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là các mặt phẳng chứa một cạnh và qua trung điểm cạnh đối diện. *) Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng *)Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ. *)Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng. Đó là các mặt phẳng SAC , SBD , SHJ , SGI với G , H , I , J là các trung điểm của các cạnh đáy dưới hình vẽ bên dưới. Câu 6. [ Mức độ 1] Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA a , OB b , OC c . Tính thể tích khối tứ diện OABC . abc abc abc A. . B. abc . C. . D. . 3 6 2 Lời giải FB tác giả: Ai Lien Hoang 1 1 1 abc Thể tích khối tứ diện OABC là: V OA.S a. bc . OABC 3 OBC 3 2 6 Câu 7. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,AB = BC = 1,SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60°. Tính thể tích của S.ABC 3 1 2 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 6 3 Lời giải 1 1 DABC vuông cân tại B có AB = BC = 1 Þ AC = 2 và S = AB.BC = . ABC 2 2 1 Kẻ đường cao BH của DABC thì H là trung điểm AC và BH = 2 · · Trong mp(SAC), kẻ HI ^ SC thì BI ^ SC Þ ((SBC),(SAC)) = BIH = 60° 1 2 Khi đó DBHI vuông tại H có HI = BH.cot 60° = và AK = 2HI = 6 3 1 1 1 Mặt khác DSAC vuông tại A có = + Û SA = 1. AK 2 SA2 AC 2 1 1 1 1 Vậy V = S .SA = . = . SABC 3 ABC 3 2 6 Câu 8. [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 300 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD 6 6 3 A. V a3 . V a3 . C. V a3 3 . D. V a3 . 3 18 3 Lời giải Fb tác giả: Lưu Công Chinh + Vì SA (ABCD) SA AB ; đáy ABCD là hình vuông nên AB AD , suy ra AB (SAD) nên góc tạo bởi SB với mặt phẳng (SAD) là góc BSA BSA 300 . SA + Ta có cot BSA SA cot 300.AB a 3 . AB 1 3 + Vì SA vuông góc với đáy V .SA.S a3 . S.ABCD 3 ABCD 3 Câu 9. [ Mức độ 2] Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a . a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 Lời giải FB tác giả: Lưu Văn Minh a 3 2 a 3 Vì BCD đều cạnh a nên BM BG BM 2 3 3 a2 a 2 Và AG AB2 BG2 a2 3 3 1 1 a 2 a2 3 a3 2 Khi đó V AG.S . . A.BCD 3 BCD 3 3 4 12 Câu 10. [ Mức độ 2] Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 12 4 Lời giải FB tác giả: Ngọc Trịnh 1 Gọi H là trọng tâm VABC SH ABC V .SH.S . S.ABC 3 V ABC a2 3 VABC đều cạnh a S . V ABC 4 ·SAB , ABC ·SAC , ABC ·SBC , ABC S·MH 45 . 1 1 a 3 a 3 a 3 a 3 HM AM . ; SH HM.tan S·MH .tan 45 . 3 3 2 6 6 6 1 a 3 a2 3 a3 Vậy V . . . S.ABC 3 6 4 24 a 6 Câu 11. [ Mức độ 1] Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng . Khi đó 2 thể tích của khối chóp là? a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 Lời giải FB tác giả: Quyen Phan
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_dot_4_mon_toan_lop_12_to_20_nam_hoc_2020_202.docx