Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Đề cương ôn tập Chương I Điện học - Trường THCS Hòa Bắc

12. Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là 0,2A. Hỏi nếu tăng thêm 12V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua nó có giá trị nào dưới đây:

  • A.  0,6A.
  • 0,8A.
  • 1A .
  • Một giá trị khác các giá trị trên.

13. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn khác nhau và đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó. Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi tính thương số       cho mỗi dây dẫn ?

  • Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẫn
  • Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây  dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn.
  • Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
  • Thương số này không có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn.

14. Điện trở R1=30     chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A và điện trở R2=10     chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây?

  • 80V, vì điện trở tương đương của mạch là 40     và chịu  được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A.
  • 70V, vì điện trở R1 chịu được hiệu điện thế lớn nhất 60V, điện trở R2 chịu được 10V.
  • 120V, vì điện trở tương đương của mạch là 40    và chịu  được dòng điện có cường độ tổng cộng là 3A.
  • 40V, vì điện trở tương đương của mạch là 40  và chịu được dòng điện có cường độ 1A.

15. Có thể mắc song song điện trở R1=30     chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A và điện trở R2=10     chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A, vào hiệu điện thế nào dưới đây?

  • 22,5V.
  • 10V.
  • 60V.
  • 15V.

 

 

ppt 19 trang Lệ Chi 19/12/2023 660
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Đề cương ôn tập Chương I Điện học - Trường THCS Hòa Bắc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Đề cương ôn tập Chương I Điện học - Trường THCS Hòa Bắc

Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Đề cương ôn tập Chương I Điện học - Trường THCS Hòa Bắc
 Phòng giáo dục huyện Di LinhTrường THCS Hòa Bắc ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 9( Chương I )   Trong thời gian học sinh nghỉ học phòng, tránh dịch vi rút Corona 
I = I 1 = I 2 = 
U = U 1 + U 2 = 
R = R 1 + R 2 = 
U 1 / U 2 = R 1 /R 2 
I 1 / I 2 = R 2 /R 1 
U = U 1 = U 2 = 
I = I 1 +I 2 + 
1/R tđ = 1/R 1 +1/R 2 +.. 
P = U. I 
P = U 2 /R 
P = I 2 .R 
P = A/ t 
Q ~ I 2 
Q = I 2 .R.t 
A = I 2 .R.t 
A = U 2 t/R 
A = U.I.t 
A = P . t 
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC 
II. VẬN DỤNG 
A. 0,6A. 
D. Một gi á trị kh á c c á c gi á trị tr ê n. 
C. 1A . 
 B. 0,8A. 
Hoan h ô . . . ! Đ ú ng rồi . . . ! 
Tiếc qu Ḡ. . ! Em chọn sai rồi. 
Tiếc qu Ḡ. . ! Em chọn sai rồi. 
Tiếc qu Ḡ. . ! Em chọn sai rồi. 
12. Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là 0,2A. Hỏi nếu tăng thêm 12V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua nó có giá trị nào dưới đây : 
* Khoanh tr ò n chữ c á i đứng trước c â u trả lời m à em cho l à đ... à đ ú ng nhất 
15. Có thể mắc song song điện trở R 1 =30 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A và điện trở R 2 =10 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A, vào hiệu điện thế nào dưới đây? 
HỜI GIAN 
D. 3 
B. 2 
A. 6 
C. 12 
Hoan h ô . . . ! Đ ú ng rồi . . . ! 
Tiếc qu Ḡ. . ! Em chọn sai rồi. 
Tiếc qu Ḡ. . ! Em chọn sai rồi. 
Tiếc qu Ḡ. . ! Em chọn sai rồi. 
* Khoanh tr ò n chữ c á i đứng trước c â u trả lời m à em cho l à đ ú ng nhất 
16 * . Một d â y dẫn đồng chất, chiều d à i , tiết diện S c ó điện trở l à 12 được gập đ ô i th à nh d â y dẫn mới c ó chiều d à i . Điện trở của d â y dẫn mới n à y c ó trị số: 
l 
6 
l 
6 
S 
 R = 
l 
S 
2S 
6 
3 
Hướng 
dẫn 
17 * 
18 
19 
20 
17 * . Khi mắc nối tiếp hai điện trở R 1 v à R 2 v à o hiệu điện thế 12V th ì d ò ng điện qua ch ú ng c ó cường độ I=0,3A . Nếu mắc song song hai điện trở n à y cũng v à o hiệu điện thế 12V th ì d ò ng điện mạch ch í nh c ó cường độ I ’ =1,6A . H ã y t í nh R 1 v à R 2 . 
Cho biết 
U nt = 12 ( V ) 
I nt = 0,3 ( A ) 
U ss = 12 ( V ) 
I ss = 1,6 ( A ) 
T í nh 
R 1 = ? ( ) 
R 2 = ? ( ) 
Giải 
Điện trở tương đương của mạch khi mắc nối tiếp R 1 và R 2 là: 
Điện trở tương đương của mạch khi mắc song song R 1 và R 2 là: 
 R tđ = R 1 + R 2 
 R 1 . R 2 = 7,5 . ( R 1 + R 2 ) 
R 2 
R tđ = 
R 1 + 
R 1 . 
R 2 
 R 1 . R 2 = 300 ( 2 ) 
Giải hệ phương trình ( 1 ) và ( 2 ) ta được: 
R 1 = 10 ( ) và R 2 = 30 ( ) 
R 1 = 30 ( ) và R 2 = 10 ( ) 
 R 1 + R 2 = 40 ( 1 ) 
Hướng 
 dẫn 
Ô 
chữ 
U nt 
I nt 
= 
= 40 ( ) 
0,3 
12 
= 
= 7,5 ( ) 
1,6 
12 
= 
I ss 
U ss 
= 
= 7,5 . 40 
= 300 
18 
19 
20 
U 2 
Ta c ó : P = 
R 
U 2 
 R = 
P 
220 2 
= 
1000 
 R = 48,4 ( ) 
18. a) Tại sao bộ phận ch í nh của những dụng cụ đốt n ó ng bằng điện đều l à m bằng d â y dẫn c ó điện trở suất lớn ? b) T í nh điện trở của ấm điện c ó ghi 220V-1000W khi ấm hoạt động b ì nh thường. c) D â y điện trở của ấm điện tr ê n đ â y l à m bằn...P’ = ? ( W ) 
Giải 
a) Nhiệt lượng có ích Q ích cần cung cấp để đun sôi 2 l nước có nhiệt độ ban đầu là 25 0 C : 
19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun s ô i 2 l nước c ó nhiệt độ ban đầu 25 0 C . Hiệu suất của qu á tr ì nh đun l à 85%. a) T í nh thời gian đun s ô i nước, biết nhiệt dung ri ê ng của nước l à 4200 J/kg.K. 
Ta có: Q tp = A = P . t 
Ta có: Q ích = m.c ( t 2 – t 1 ) 
Cho biết 
U = 220 ( V ) 
P = 1000 ( W ) 
V 1 = 2( l ) m= 2 ( kg ) 
t 1 = 25 0 C ; t 2 = 100 0 C 
H= 85( % ) = 0,85 
c = 4200 ( J/kg.K ) 
V 2 = 2 V 1 = 4( l ) t = 30 ( ngày ) 
Tính a) t = ? ( s ) 
 b) T’ = ? ( đồng ) 
 c) P’ = ? ( W ) 
 t’ = ? ( s ) 
= 2 . 4200 ( 100 - 25 ) 
 Q ích = 630000 ( J ) 
 Hiệu suất của bếp: 
Q ích 
Q tp 
H = 
 Nhiệt lượng toàn phần Q tp mà dòng điện tỏa ra trên điện trở để đun sôi ấm nước trong thời gian t . 
Q ích 
H 
= 
t = 
Q tp 
P 
Thời gian đun sôi nước là : 
12,35( phút ) 
741 ( s ) 
t 
630000 
0,85 
= 
= 741176,5 ( J ) 
1000 
= 
741176,5 
HD 
HƯỚNG DẪN GIẢI C Â U A 
Cho biết 
U = 220 ( V ) 
P = 1000 ( W ) 
V 1 = 2( l ) m= 2 ( kg ) 
t 1 = 25 0 C ; t 2 = 100 0 C 
H= 85( % ) = 0,85 
c = 4200 ( J/kg.K ) 
V 2 = 2 V 1 = 4( l ) t = 30 ( ngày ) 
Tính a) t = ? ( s ) 
 b) T’ = ? ( đồng ) 
 c) P’ = ? ( W ) 
 t’ = ? ( s ) 
HD 
Thời gian t đun sôi nước 
 Khi biết H thì Q tp 
Q ích 
H 
= 
Tính Q ích 
Ta có: Q ích = m.c ( t 2 – t 1 ) 
HƯỚNG DẪN GIẢI C Â U B 
Cho biết 
U = 220 ( V ) 
P = 1000 ( W ) 
V 1 = 2( l ) m= 2 ( kg ) 
t 1 = 25 0 C ; t 2 = 100 0 C 
H= 85( % ) = 0,85 
c = 4200 ( J/kg.K ) 
V 2 = 2 V 1 = 4( l ) t = 30 ( ngày ) 
Tính a) t = ? ( s ) 
 b) T’ = ? ( đồng ) 
 c) P’ = ? ( W ) 
 t’ = ? ( s ) 
HD 
Số tiền phải trả 
Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày. 
Ta có: T’ = A.30.700 
Ta có: A= Q 4 l = 
2 . Q tp 
3,6.10 6 
b) Mỗi ng à y đun s ô i 4 l nước bằng bếp điện tr ê n đ â y với c ù ng điều kiện đ ã cho, th ì trong 1 th á ng ( 30 ng à y ) phải tr

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_9_de_cuong_on_tap_chuong_i_dien_hoc_tru.ppt