Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Toán (Mã đề 118) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 39: Bạn Nam vừa trúng tuyền đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trà góp cho ngân hàng số tiền là đồng/tháng với lãi suất /tháng trong vòng 4 năm. Sổ tiền mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A. 1.398 .000 (đồng).
B. 1.468 .000 (đồng).
C. 1.027.000 (đồng).
D. 1.191 .000 (đồng).
Câu 40: Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ gắn chồng lên một khối hình nón , lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là thỏa mãn (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón bằng . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Toán (Mã đề 118) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............ Mã đề 118 Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho tứ diện , hai điểm và lần lượt trên hai cạnh và sao cho , . Tỷ số thể tích của 2 khối đa diện và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 4: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một khối trụ có thể tích bằng . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch ...Câu 29: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 30: Biết thể tích khối lập phương bằng , vậy cạnh của khối lập phương bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 31: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn . Khi đó thuộc khoảng A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho hình chóp có cạnh vuông góc với đáy, là tam giác vuông tại , biết , , . Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số các giá trị nguyên của tham số không vượt quá để phương trình có hai nghiệm phân biệt là A. . B. . C. . D. . Câu 34: Biết . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. B. C. D. Câu 35: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số bằng A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cho hàm số có đạo hàm trên Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực tiểu của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 37: Tìm số nguyên dương sao cho . A. B. . C. . D. . Câu 38: Biết phương trình có nghiệm duy nhất trong đó là những số nguyên. Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 39: Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số tiền là đồng/tháng với lãi suất /tháng trong vòng năm. Số tiền mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế). A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng). Câu 40: Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ gắn chồng lên một khối hình nón , lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là thỏa mãn (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón bằng . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho hàm số xác ...----------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- thtpg_toan_118.doc
- Dap-an-de-thi-thu-thptqg-lien-truong-vinh-lan-1 (1).xls