Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 295 (Có đáp án)
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 技巧 là: jì______iǎo.
A. x B. j C. t D. q
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 水土 là: ______.
A. shuítǔ B. shuítú C. shuǐtǔ D. shuǐtù
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 攀登 là: p______dēng.
A. ēn B. ān C. ēng D. āng
Câu 4: Phiên âm đúng của từ 谦虚 là: ______.
A. qiānxū B. qiānxù C. qiànxù D. qiànxū
Câu 5: Phiên âm đúng của từ 祸害 là: ______uòhài.
A. g B. k C. t D. h
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 懒惰 là: lǎnd______.
A. ùn B. uì C. òu D. uò
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Câu 7: 表演一结束,人们就陆续走出了______场。
A. 剧 B. 居 C. 据 D. 锯
Câu 8: 因为家里很穷,所以他要当家教______钱交学费。
A. 挣 B. 睁 C. 争 D. 净
Câu 9: 每天晚上我都上网______览新闻、阅览日报等。
A. 刘 B. 刈 C. 列 D. 浏
Câu 10: 弟弟很喜欢那顶海军帽,______其是上面那颗金黄的五角星。
A. 龙 B. 尤 C. 仇 D. 优
Câu 11: 利用假期去打工既能在实际活动中锻______自己,又能体会到生活中的风霜。
A. 炼 B. 冻 C. 练 D. 拣
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau.
Câu 12: 这次去岘港调查市场的事由你们三个人分别办理。
A. 副词 B. 形容词 C. 名词 D. 代词
Câu 13: 不管天冷天热,每次过这座桥时都要累出一身汗。
A. 数词 B. 量词 C. 动词 D. 名词
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_tieng_trung_quoc_khoi.pdf
- TRUNG_DH_D_CT_14_DA.pdf