Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Tiếng Trung Khối D - Mã đề thi 637 (Có đáp án)

Câu 1: 我已经检查了好几遍了,绝对不会有问题。 
A. 助词 B. 动词 C. 形容词 D. 副词 
Câu 2: 中国潍坊是制作风筝和放飞风筝最早的地方。 
A. 形容词 B. 名词 C. 副词 D. 动词 
Câu 3: 有色玻璃是一种能控制太阳光的智能玻璃。 
A. 形容词 B. 动词 C. 量词 D. 名词 
Câu 4: 资金短缺给我们新公司的起步带来了很多困难。 
A. 介词 B. 动词 C. 助词 D. 副词 
Câu 5: 人家小丽对同学可好了,咱这班上上下下没一个不夸她的。 
A. 名词 B. 代词 C. 连词 D. 量词

 

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo nội dung bài đọc, từ câu 6 đến câu 10. 
2l 世纪,一些科学家早已将每一个学校的教室都改装了一遍,让同学们在高科技的怀抱中
学习。进入门口,一眼便看到一块有许多电子按钮的“电子黑板”,如果你按了“写字”按
钮,它就会出现一台录音机,你只要把你想写的内容对着它说,它就会有顺序地印在黑板上。
当你想将这些字擦掉时,只要按一个按钮就可以将字全部擦干净。 
转过身时,你就会发现“电子讲台”和“电子课桌”里面都存着教科书和作业本。当你要
取时,只要打开课桌上的一个小门,就会出现许多写有科目名的按钮,当你要选定一个科目
时,那个科目的书和作业本就会一起出现,你一按,书就会到你手上,你要接住! 
教室里的椅子的最大优点就是可以让学生们不近视。你一坐错了姿势就会有拳头伸出来打
你,让你下次再也不敢了! 
未来教室的建筑材料都是具有一轻、二薄、三牢固特点的高科技产品。整个教室可以拆开
随身携带,到了目的地再装好,既可以当教室又可以当玩具,真是一举两得。 
教室的设计可不一般,有防盗功能,门里有一台微型电脑,它可以通过指纹判断你是不是
教室的主人。还有一种功能,如果你按时到学校,门上会出现“欢迎你”一行字,如果你来晚
了,门上就会出现“你迟到了,下次请注意”字样。教室前后备有不但采光好,还能制造新鲜
空气的窗户。 
(据 2014 年 3 月 21 日《学生作文网》) 
Câu 6: 21 世纪的学校有什么变化? 
A. 课程都由科学家来设计 B. 教室里都装有高科技设备 
C. 学生抱着高科技设备学习 D. 教室都由科学家亲手装修 

pdf 5 trang Bảo Giang 04/04/2023 10480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Tiếng Trung Khối D - Mã đề thi 637 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Tiếng Trung Khối D - Mã đề thi 637 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Tiếng Trung Khối D - Mã đề thi 637 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 5 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2014 
Môn: TIẾNG TRUNG; Khối D 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 637 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. 
Câu 1: 我已经检查了好几遍了,绝对不会有问题。 
A. 助词 B. 动词 C. 形容词 D. 副词 
Câu 2: 中国潍坊是制作风筝和放飞风筝最早的地方。 
A. 形容词 B. 名词 C. 副词 D. 动词 
Câu 3: 有色玻璃是一种能控制太阳光的智能玻璃。 
A. 形容词 B. 动词 C. 量词 D. 名词 
Câu 4: 资金短缺给我们新公司的起步带来了很多困难。 
A. 介词 B. 动词 C. 助词 D. 副词 
Câu 5: 人家小丽对同学可好了,咱这班上上下下没一个不夸她的。 
A. 名词 B. 代词 C. 连词 D. 量词 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo nội dung bài đọc, từ câu 6 đến câu 10. 
2l 世纪,一些科学家早已将每一个学校的教室都改装了一遍,让同学们在高科技的怀抱中
学习。进入门口,一眼便看到一块有许多电子按钮的...里 C 不愿意 D 说的话。 (可) 
Câu 27: 刚才 A 来 B 这儿上网 C 客人是我 D 同事。 (的) 
Trang 3/5 – Mã đề 637 
Câu 28: 你 A 把 B 这件事情发生的经过 C 告诉 D 他。 (应该) 
Câu 29: 阮校长 A 一年之内 B 参加 C 过 D 国际性专业会议。 (三次) 
Câu 30: A 接待室 B 找你,她 C 在那里 D 等半天了。 (有一位客人) 
Câu 31: 他 A 给我 B 打电话的时候,C 我 D 陪妈妈在医院做检查呢。 (正) 
Câu 32: A 香港 B 是 C 世界 D 著名的购物天堂,而且还是东西方文化交汇融合之地。 (不但) 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. 
Câu 33: 我只知道他会说______语,其实他还会说日语。 
A. 吏 B. 映 C. 英 D. 央 
Câu 34: 水灾后我们灾区人民得到了全国同______的帮助,我特此向大家表示衷心的感谢。 
A. 包 B. 抱 C. 炮 D. 胞 
Câu 35: 电子计算机的问世______本改变了人们的生活方式。 
A. 很 B. 跟 C. 根 D. 恨 
Câu 36: 这篇文章写得很通俗,______易看。 
A. 容 B. 蓉 C. 榕 D. 谷 
Câu 37: 鲁迅是中国现代史上最______大的文学家之一。 
A. 伟 B. 围 C. 违 D. 韦 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống, từ câu 38 đến câu 47. 
一天,我在准备删除垃圾邮件时,发现有一个邮件的主题为:“经理,请你给我一个机会
吧!”我觉得好笑,我怎么(38)______了经理。打开这个邮件正文,内容是一个工作受挫的
青年给老总的信。信中他说,由于自己(39)______参加工作,业务不熟,出了差错,公司准
备辞退他。他鼓足勇气向老总自荐,请求留用。 
他的执著深深地打动了我的心。于是我红着脸以经理的口气给他回了邮件:“我相信你会
很优秀的,年轻人,继续(40)______吧,你会成功的。经理期待着你作出很大的成绩!” 
大概半年后我又收到他的一份邮件:“你好,或许你早已(41)______了那个错把邮件发
给你的青年。半年(42)______由于工作上的失误,我给公司造成了不小的损失。(43)______
公司能否继续留用我,我心中没有底。那晚我鼓足勇气给经理发了一份邮件,恳求他给我一个
继续工作的机会。第二天,我的一个创意被公司采用,公司决定留用我,我(44)______是经
理看到邮件后给我的肯定。(45)______半年的努力,现在我已坐到经理助理的位置。有一次
和经理谈起我(46)______发过的那份邮件,才发现我阴差阳错地发给了你。我非常感谢你,
是你给了我成功的(47)______。” 
我被感动了。没想到我的不多的文字,像台阶一样垫起了一个陌生心灵成功的高度。 
(据 2004 年 9 月 02 日《福州日报》) 
Câu 38: A. 形成 B. 变成 C. 组成 D. 构成 
Câu 39: A. 已 B. 刚 C. 就是 D. 刚才 
Câu 40: A. 失望 B. 努力 C. 满意 D. 遗憾 
Câu 41: A. 失去 B. 丢失 C. 记得 D. 忘记 
Câu 42: A. 后 B. 左右 C. 上下 D. 前 
Câu 43: A. 这时 B. 时候 C. 那时 D. 时刻 
Câu 44: A. 思考 B. 以为 C. 感觉 D. 考虑 
Câu 45: A. 越过 B. 跨过 C. 渡过 D. 经过 
Câu 46: A. 仍然 B. 依然 C. 曾经 D. 未曾 
Trang 4/5 – Mã đề 637 
Câu 47: A. 信用 B. 信任 C. 相信 D. 信心 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. 
Câu 48: 我觉得有点儿冷,去买一______新毛衣,很快就回来。 
A. 身 B. 件 C. 张 D. 条 
Câu 49: 她在饮食______非常讲究,街边的小饭馆她从来都看不上。 
A. 当中 B. 之上 C. 上 D. 里 
Câu 50: ______患有心脏病,老李不能从事紧张激烈的... là: bǎo______í. 
A. ch B. z C. c D. zh 
Câu 78: Phiên âm đúng của từ 效率 là: ______. 
A. xiáolǜ B. xiǎolǜ C. xiāolǜ D. xiàolǜ 
Câu 79: Phiên âm đúng của từ 班长 là: ______ānzhǎng. 
A. b B. d C. p D. f 
Câu 80: Phiên âm đúng của từ 年纪 là: n______jì. 
A. ián B. án C. áng D. iáng 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_tieng_trung_khoi_d_m.pdf
  • pdfTRUNG_CD_D_CT_14_DA.pdf