Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 119) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 34: Một vật đang chuyển động với vận tốc thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian . Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất
A.
B.
C.
D.

Câu 35: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia lần lượt tại sao cho độ dài theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 3 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.

doc 6 trang Lệ Chi 23/12/2023 6640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 119) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 119) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 119) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 06 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018
Bài thi: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 119
Câu 1: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số với , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. , , 	B. , , 
C. , , 	D. , , 
Câu 3: Cho . Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số có bốn điểm cực trị	B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại 	D. Hàm số không có cực đại
Câu 5: Cho hai hàm số và liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 	B. với 
C. 	D. 
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Cho hình nón đỉnh , đáy là đường tròn tâm và biết thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh . Thể tíc...thị sau đây là của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng cách giữa MP và NH
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:
A. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD
C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
D. Tam giác MNE
Câu 29: Cho với . Biết .Tính giá trị của
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 9. Tìm k để đường thẳng x = k(0 < k< 2) chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Cho hai số thực , thỏa mãn , , . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức lần lượt bằng:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, , . Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 25(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển...-------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_nam_2018_mon_toan_ma_de_119_truong.doc
  • xlsxdap an môn Toan de thi thu THPTQG năm 2018.xlsx