Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 114) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 34: Biết rằng hệ số của trong khai triển bằng 31. Tìm .
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và là điểm trên cạnh với . Thiết diện tạo bới mặt phẳng và tứ diện là:
A. Tứ giác với là điểm bất kid trên cạnh
B. Hình thang với là điểm trên cạnh mà
C. Tam giác
D. Hinh bình hành với là điểm bất kì trên cạnh mà
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 114) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 114) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 06 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 Bài thi: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 114 Câu 1: Biết là hàm liên tục trên và . Khi đó giá trị của là A. B. C. D. Câu 2: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng . Thể tích khối nón bằng A. B. C. D. Câu 3: Gọi là bán kính đường tròn đáy và là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. B. C. D. Câu 4: Tích phân nhận giá trị nào sau đây: A. B. C. . D. Câu 5: Cho hai số phức . Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Đồ thị của hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 8: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai A. B. C. D. ...sau đây là khẳng định sai? A. B. C. D. Câu 26: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x -∞ -1 1 +∞ y’ - 0 + 0 - y +∞ 2 -2 -∞ Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2. B. Hàm số có đúng một cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 2. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -2 và giá trị cực đại bằng 2. Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mp(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: A. B. C. D. Câu 28: Cho . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp. A. B. C. D. Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều có góc giữa hai mặt phẳng vàbằng , cạnh . Tính thể tích của khối lăng trụ A. B. C. D. Câu 30: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn điều kiện và . Giá trị . Tính A. B. C. D. Câu 31: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox A. B. C. D. Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình trên là: A. B. C. D. Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng A. B. C. D. Câu 34: Biết rằng hệ số của trong khai triển bằng . Tìm . A. B. C. D. Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC C. Tam giác MNE D. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC Câu 36: Cho và thỏa mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nh... điểm . Biết rằng luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó A. B. C. D. Câu 50: Cho hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại A, , . Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_nam_2018_mon_toan_ma_de_114_truong.doc
- dap an môn Toan de thi thu THPTQG năm 2018.xlsx