Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 110) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 12: Một cấp số nhân có . Công bội của cấp số nhân đó là
A. -2 .
B. 9 .
C. 2 .
D. -3 .

Câu 13: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 14: Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao . Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Lệ Chi 25/12/2023 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 110) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 110) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 110) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 110 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Cho , ,a b c là các số dương, 1a . Đẳng thức nào sau đây đúng ? 
 A. log log loga a a
b
b c
c
. B. log log loga a a
b
b c
c
. 
 C. log log loga b b
b
a c
c
. D. log log loga a a
b
c b
c
. 
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD có SB ABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng 
 ABCD là góc nào sau đây ? 
S
B C
A D
 A. SCB . B. SDA . C. SDC . D. DSB . 
Câu 3: Đạo hàm của hàm số siny x là 
 A. siny x . B. cosy x . C. siny x . D. cosy x . 
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân t...4S R . B. 2
4
3
V
R
R
 . C. 2
4
3
V R . D. 3 .V S R . 
Câu 20: Hàm số 4 24 3y x x nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? 
 A. ; . B. 0; . C. 0; 2 . D. ; 2 . 
2
y
xO
 Trang 3/5 - Mã đề thi 110 
Câu 21: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó S M C Đ bằng 
 A. 2S . B. 10S . C. 14S . D. 26S . 
Câu 22: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số 3 23 4y x mx m đồng biến trên khoảng 0 ; 4 là 
 A. 2 0m . B. 4m . C. 2m . D. 0m . 
Câu 23: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 
3
2
a
SD , hình chiếu vuông góc của 
S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD . 
 A. 
32
3
a
. B. 
3
3
a
. C. 
3
4
a
. D. 
3
2
a
. 
Câu 24: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2f x x x song song với đường thẳng 9 2y x là 
 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. 
Câu 25: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
2
6
x
f x
x x
 là 
 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 
Câu 26: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn 
có ít nhất 2 quả xanh là 
 A. 
7
44
. B. 
4
11
. C. 
21
220
. D. 
7
11
. 
Câu 27: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 23y x x mx đạt cực tiểu tại 2x ? 
 A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m . 
Câu 28: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của 
3 1 3 3
5 2
5 2
.a a
a
 là 
 A. 6a . B. 5a . C. 3a . D. 2 3a . 
Câu 29: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , 1AB , 2BC , cạnh bên SA vuông góc 
với đáy và 3SA . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng 
 A. 
3
2
. B. 12 . C. 6 . D. 2 . 
Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: 
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là 
 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. 
Câu 31: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều, 4AA a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của 
A lên ABC là trung điểm M của BC , 2A M a . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C là 
 A. 
38 3
3
a
. B. 
316 3
3
a
. C. 31...ính đáy là 8 cm , độ dày thành ly là 2 mm , độ dày đáy là 1cm . Hãy 
tính thể tích lượng thủy tinh cần để làm nên cái ly đó (kết quả gần đúng nhất). 
 A. 3603185,8 mm . B. 3499010,6 mm . C. 3104122,4 mm . D. 3104175,2 mm . 
Câu 41: Cho log ; loga bx x  . Khi đó 2 3logab x bằng 
 A. 
3
2  
. B. 
3
2
 
  
. C. 
2
 
  
. D. 
 3
2
 
 
. 
Câu 42: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt thuộc các 
cạnh SA , SD sao cho 3 2 ; 3 2SM SA SN SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại 
Q , P . Đặt 
SQ
x
SB
 , 1V là thể tích của khối chóp .S MNPQ , V là thể tích của khối chóp .S ABCD . Tìm x để 
1
1
2
V V . 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 110 
 A. 
2 58
6
x
 . B. 
1 41
4
x
 . C. 
1 33
4
x
 . D. 
1
2
x . 
Câu 43: Điều kiện để phương trình 212 3x x m có nghiệm là [ ; ]m a b , khi đó 2a b bằng 
 A. 3. B. 8 . C. 4 . D. 0 . 
Câu 44: Cho mặt cầu đường kính 2AB R . Mặt phẳng P vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn AB ), cắt mặt 
cầu theo đường tròn C . Tính h AI theo R để hình nón đỉnh A , đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất? 
 A. 
4
3
R
h . B. 
3
R
h . C. h R . D. 
2
3
R
h . 
Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. 
Hỏi phương trình 6 2
1 1 1 1 7 1
cos2 cos sin 2 0
2 2 3 4 24 2
f x x x f
 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 
; 2
4
 ? 
 A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3. 
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 22 2y x x m x m có 2 điểm cực trị 
và điểm 
1
2 ;
3
N
 thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. 
 A. 1m . B. 
9
5
m . C. 
9
5
m . D. 
5
9
m . 
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số 3 2 2y x mx m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có 
hoành độ lập thành cấp số cộng. 
 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. 
Câu 48: Hàm số ln 2 3y x x nghịch biến trên khoảng 
 A. 
3
;
2
. B. 0; . C. 
3 5
;
2 2
. D. 
5
0;
2
. 
Câu 49: Cho các số thực ,x y thỏa mãn: 2 2 1x y , tích giá trị

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_110_nam_hoc_2020_202.pdf
  • pdfdap an toan.pdf