Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 220) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
âu 93: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Tôm sông. B. Châu chấu. C. Ếch đồng. D. Giun đất.
Câu 94: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại ađênin của mạch mã gốc liên kết với nuclêôtit loại nào của
môi trường nội bào?
A. Xitôzin. B. Timin. C. Guanin. D. Uraxin.
Câu 95: Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì
gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở
A. ti thể hoặc lục lạp. B. NST giới tính X.
C. NST thường. D. NST giới tính Y.
Câu 96: Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ADN mà không có ở mARN?
A. Uraxin. B. Guanin. C. Timin. D. Ađênin.
Câu 97: Một loài có bộ NST 2n = 20. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là
A. 10. B. 30. C. 21. D. 60.
Câu 98: Phép lai P: cây quả dẹt × cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả
dài. Biết rằng tính trạng do 2 cặp gen quy định. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen quy định kiểu hình cây quả dẹt
ở F1 là
A. 9. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 99: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính ở thú, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Gen trên X và Y đều có hiện tượng di truyền chéo.
B. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực.
C. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái.
D. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái.
Câu 100: Izôlơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’. Những phân tử
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin izôlơxin tới ribôxôm để thực hiện
quá trình dịch mã?
A. 5’AAU3’; 5’GAU3’; 5’UAU3’. B. 3’AUU5’; 3’AUX5’; 3’AUA5’.
C. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UAU3’. D. 5’AUU3’; 5’AUA3’; 5’AUX3’.
Câu 101: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình opêron Lac ở E.coli, đột biến vùng nào có thể
làm biến đổi cấu trúc của prôtêin ức chế?
A. Vùng O của opêron. B. Vùng mã hoá của gen R.
C. Vùng P của gen R. D. Vùng mã hoá của gen Z.
Câu 102: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?
A. Dung dịch MgCl2. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl.
Câu 103: Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến điểm.
C. Đột biến đa bội. D. Đột biến mất đoạn.
A. Tôm sông. B. Châu chấu. C. Ếch đồng. D. Giun đất.
Câu 94: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại ađênin của mạch mã gốc liên kết với nuclêôtit loại nào của
môi trường nội bào?
A. Xitôzin. B. Timin. C. Guanin. D. Uraxin.
Câu 95: Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì
gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở
A. ti thể hoặc lục lạp. B. NST giới tính X.
C. NST thường. D. NST giới tính Y.
Câu 96: Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ADN mà không có ở mARN?
A. Uraxin. B. Guanin. C. Timin. D. Ađênin.
Câu 97: Một loài có bộ NST 2n = 20. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là
A. 10. B. 30. C. 21. D. 60.
Câu 98: Phép lai P: cây quả dẹt × cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả
dài. Biết rằng tính trạng do 2 cặp gen quy định. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen quy định kiểu hình cây quả dẹt
ở F1 là
A. 9. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 99: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính ở thú, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Gen trên X và Y đều có hiện tượng di truyền chéo.
B. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực.
C. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái.
D. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái.
Câu 100: Izôlơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’. Những phân tử
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin izôlơxin tới ribôxôm để thực hiện
quá trình dịch mã?
A. 5’AAU3’; 5’GAU3’; 5’UAU3’. B. 3’AUU5’; 3’AUX5’; 3’AUA5’.
C. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UAU3’. D. 5’AUU3’; 5’AUA3’; 5’AUX3’.
Câu 101: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình opêron Lac ở E.coli, đột biến vùng nào có thể
làm biến đổi cấu trúc của prôtêin ức chế?
A. Vùng O của opêron. B. Vùng mã hoá của gen R.
C. Vùng P của gen R. D. Vùng mã hoá của gen Z.
Câu 102: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?
A. Dung dịch MgCl2. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl.
Câu 103: Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến điểm.
C. Đột biến đa bội. D. Đột biến mất đoạn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 220) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 220) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 220 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 81: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, nơi mà prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã là A. vùng vận hành. B. các gen cấu trúc. C. vùng khởi động. D. gen điều hòa. Câu 82: Phiên mã là quá trình tổng hợp A. prôtêin. B. ADN. C. ARN. D. lipit. Câu 83: Alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên? A. Aabb. B. AaBb. C. aabb. D. AABb. Câu 84: Hiện tư... tính X. C. NST thường. D. NST giới tính Y. Câu 96: Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ADN mà không có ở mARN? A. Uraxin. B. Guanin. C. Timin. D. Ađênin. Câu 97: Một loài có bộ NST 2n = 20. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là A. 10. B. 30. C. 21. D. 60. Câu 98: Phép lai P: cây quả dẹt × cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Biết rằng tính trạng do 2 cặp gen quy định. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen quy định kiểu hình cây quả dẹt ở F1 là A. 9. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 99: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính ở thú, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gen trên X và Y đều có hiện tượng di truyền chéo. B. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực. C. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái. D. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái. Câu 100: Izôlơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’. Những phân tử tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin izôlơxin tới ribôxôm để thực hiện quá trình dịch mã? A. 5’AAU3’; 5’GAU3’; 5’UAU3’. B. 3’AUU5’; 3’AUX5’; 3’AUA5’. C. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UAU3’. D. 5’AUU3’; 5’AUA3’; 5’AUX3’. Câu 101: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình opêron Lac ở E.coli, đột biến vùng nào có thể làm biến đổi cấu trúc của prôtêin ức chế? A. Vùng O của opêron. B. Vùng mã hoá của gen R. C. Vùng P của gen R. D. Vùng mã hoá của gen Z. Câu 102: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2? A. Dung dịch MgCl2. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl. Câu 103: Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST? A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến điểm. C. Đột biến đa bội. D. Đột biến mất đoạn. Câu 104: Hiện tượng nào sau đây là thường biến? A. Người bị hội chứng Đao. B. Người bị hội chứng Claiphentơ. C. Người b...oài thực vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, d nằm trên 3 cặp NST. Đột biến làm xuất hiện các dạng thể một. Cho biết không phát sinh đột biến khác. Theo lí thuyết, các thể một về các gen trên trong quần thể có số loại kiểu gen tối đa là A. 54. B. 8. C. 27. D. 18. Câu 112: Một loài động vật, xét cơ thể đực có kiểu gen D de E Ab X X ab giảm phân bình thường. Khoảng cách giữa gen A và gen b là 30cM, giữa gen D và gen e là 20cM. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử DEAbX phát sinh từ cơ thể này là A. 25%. B. 6%. C. 5%. D. 10%. Câu 113: Trong điều kiện môi trường chỉ chứa 14N của phòng thí nghiệm, người ta nuôi các tế bào vi khuẩn E.coli được đánh dấu ADN vùng nhân bằng 15N ở cả 2 mạch đơn. Sau một số thế hệ, người ta phân tích ADN vùng nhân của vi khuẩn, thu được 6 mạch pôlinuclêôtit chứa 15N và 42 mạch pôlinuclêôtit chỉ chứa 14N. Cho biết mỗi vi khuẩn có 1 phân tử ADN vùng nhân và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số tế bào vi khuẩn chỉ chứa 14N ở phân tử ADN vùng nhân trong thí nghiệm trên là bao nhiêu? A. 21. B. 42. C. 6. D. 18. Câu 114: Phép lai P: hai cây hoa trắng thuần chủng giao phấn với nhau, thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 126 cây hoa đỏ và 98 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, số phép lai thuận giữa các cây hoa trắng F2, thu được F3 có kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ 50% là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 115: Ở một loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Quần thể của loài này có tối đa 5 loại kiểu gen về tính trạng màu mắt. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu có phép lai thu được đời con: 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ thì NST giới tính của con cái là XX. B. Phép lai giữa 2 cá thể mắt đỏ thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen. C. Trong quần thể, kiểu hình mắt trắng gặp ở giới XY nhiều hơn ở giới XX. D. Gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Câu 116: Một loài thực vật: cây G có
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_sinh_hoc_12_ma_de_220_nam_hoc_2020.pdf
- dap an sinh hoc.pdf