Đề ôn tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 9 - Phần Sinh học - Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật - Trường THCS Đại Hưng
Câu 1: Câu Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố ánh sáng, người ta
chia thực vật làm 2 nhóm là:
A. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng B. Nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng
C. Nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng D. Nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng
Câu 2: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu
B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu
C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu
D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu
Câu 3: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các
nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây
C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây
Câu 4: Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng?
A. cây xương rồng B. cây phượng vĩ
C. Cây me đất D. Cây dưa chuột
Câu 5: Hoạt động dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng là:
A. Hô hấp B. Quang hợp
C. Hút nước D. Cả 3 hoạt động trên
Câu 6: Cây ưa sáng thường sống nơi nào?
A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ. B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình.
C. Nơi quang đãng. D. Nơi khô hạn.
Câu 7: Cây ưa bóng thường sống nơi nào?
A. Nơi ít ánh sáng tán xạ.
B. Nơi có độ ẩm cao.
C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu.
D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác.
Câu 8: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động
vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.
chia thực vật làm 2 nhóm là:
A. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng B. Nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng
C. Nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng D. Nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng
Câu 2: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu
B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu
C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu
D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu
Câu 3: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các
nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây
C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây
Câu 4: Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng?
A. cây xương rồng B. cây phượng vĩ
C. Cây me đất D. Cây dưa chuột
Câu 5: Hoạt động dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng là:
A. Hô hấp B. Quang hợp
C. Hút nước D. Cả 3 hoạt động trên
Câu 6: Cây ưa sáng thường sống nơi nào?
A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ. B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình.
C. Nơi quang đãng. D. Nơi khô hạn.
Câu 7: Cây ưa bóng thường sống nơi nào?
A. Nơi ít ánh sáng tán xạ.
B. Nơi có độ ẩm cao.
C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu.
D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác.
Câu 8: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động
vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 9 - Phần Sinh học - Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật - Trường THCS Đại Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 9 - Phần Sinh học - Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật - Trường THCS Đại Hưng
Bài 42: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT Chọn phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Câu Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia thực vật làm 2 nhóm là: A. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng B. Nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng C. Nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng D. Nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng Câu 2: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây? A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu Câu 3: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng. B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây Câu 4: Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng? A. cây xương rồng B. cây phư... chiếu vào cơ thể. D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời. Câu 14: Nhịp điệu chiếu sáng ngày và đêm ảnh hưởng tới hoạt động của nhiều loài động vật như thế nào? A. Chỉ hoạt động vào lúc trước mặt trời mọc và lúc hoàng hôn. B. Chủ yếu hoạt động vào ban ngày. C. Chủ yếu hoạt động lúc hoàng hôn hoặc khi trời tối. D. Có loài ưa hoạt động vào ban ngày, có loài ưa hoạt động vào ban đêm, có loài hoạt động vào lúc hoàng hôn hay bình minh. Câu 15: Vì sao những cây ở bìa rừng thường mọc nghiêng và tán cây lệch về phía có nhiều ánh sáng? A. Do tác động của gió từ một phía. B. Cây nhận ánh sáng không đều từ các phía. C. Do cây nhận được nhiều ánh sáng. D. Do số lượng cây trong rừng tăng, lấn át cây ở bìa rừng. Câu 16: Cây phù hợp với môi trường râm mát là: A. Cây vạn niên thanh B. cây xà cừ C. Cây phi lao D. Cây bạch đàn Câu 17: Cây thích nghi với nơi quang đãng là: A. Cây ráy B. Cây thông C. Cây vạn niên thanh D. Cây me đất Câu 18: Động vật nào sau đây là động vật ưa sáng? A. Thằn lằn B. Muỗi C. Dơi D. Cả A, B và C đều đúng Câu 19: Điều nào sau đây đúng khi nói về chim cú mèo? A. Là loài động vật biến nhiệt B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng D. Tìm mồi vào ban đêm. Câu 20: Ánh sáng ảnh hưởng tới thực vật tạo nên tính A. Hướng sáng B. Hướng dương C. Hướng đất D. Cảm ứng nhiệt độ
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_9_phan_sinh_hoc_bai_42_a.pdf