Đề ôn tập kiểm tra đợt 9 môn Toán Lớp 12 - Tổ 24 - Chuyên đề: Max-Min - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra đợt 9 môn Toán Lớp 12 - Tổ 24 - Chuyên đề: Max-Min - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra đợt 9 môn Toán Lớp 12 - Tổ 24 - Chuyên đề: Max-Min - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP ĐỢT 9 TỔ 24 CHUYÊN ĐỀ MAX - MIN TỔ 24 TỔNG HỢP A. MAX – MIN TRONG ĐẠI SỐ x2 72 Câu 1. [Mức độ 3] Giá trị nhỏ nhất của biểu thức với x 3 là: 3 x 3 A. 12. B. -6. C. 8. D. 10. Lời giải FB tác giả: Quý Nguyễn Phản biện: Nguyễn Quang Hoàng 2 x2 72 x 3 6x 18 81 x 3 27 Ta có: 2 . 3 x 3 3 x 3 3 x 3 x 3 27 Áp dụng bất đẳng thức Cô- si ta có: 6 3 x 3 x2 72 Do đó: 8 3 x 3 x 3 27 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 12 . 3 x 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 8. Câu 2. [Mức độ 3] Cho x, y là các số thực thỏa mãn x2 2y2 2xy 5. Gọi m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x y 1. Giá trị của m M bằng A. 0 .B. 2 . C. 2 . D. 5 . Lời giải FB tác giả: Ha Dang GV phản biện: Quý Nguyễn – Thúy Hoàng Ta có x2 2y2 2xy 5 x y 2 y2 5 . 2 Khi đó x y 2 x y 2y 12 22 x y 2 y2 25 . Suy ra 5 x y 5 , do đó 6 x y 1 4 . x y y x 3; y 2 Dấu " " xảy ra khi 1 2 . 2 2 x 3; y 2 x y y 5 x 3 x 3 Vì thế m 6 xảy ra khi và M 4 xảy ra khi . y 2 y 2 Vậy P m M 2 . SP ĐỢT 9 TỔ 24 2 Câu 3. [Mức độ 4] Cho a,b là hai số thực không âm thỏa mãn: 4a2 b2 . Giá trị nhỏ nhất của 3 2a b biểu thức P bằng: 3b2 1 12a2 1 3 3 17 3 2 3 2 3 A. .B. . C. . D. . 2 30 3 5 FB tác giả: Thuy Hoang GV phản biện: Ha Dang – Nguyễn Thành Trung Đầu tiên ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau: Cho số thực x thỏa mãn 0 x 1, ta có: 2 x(1 x2 ) (1) . 3 3 1 1 Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm x3 , , ta được: 3 3 3 3 3 1 1 3 1 1 3 2 3 2 2 2 x 33 x . . x x x x x(1 x ) . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 Dấu bằng xảy ra khi x . 3 Tiếp tục ta biến đổi tương đương bất đẳng thức (1), ta lại được: 2 2x x 3 3 x(1 x2 ) x2 (1 x2 ) x2. 3 3 3 3 1 x2 2 Do đó nếu cho 3 số không âm a,b,c thỏa mãn: a2 b2 c2 1 thì ta có: a 3 3 a2. 1 a2 2 b 3 3 b2. 1 b2 2 c 3 3 c2. 1 c2 2 Cộng các vế của các bất đẳng thức trên ta được: a b c 3 3 (a2 b2 c2 ) 1 a2 1 b2 1 c2 2 a b c 3 3 (*). 1 a2 1 b2 1 c2 2 1 Dấu " " xảy ra khi a b c . 3 2 2 2 2 2 2 1 Xét bài toán ban đầu, từ giả thiết 4a b (2a) b 1. 3 3 2a b Ta có biểu thức : P . 3b2 1 12a2 1 1 2a b P 3 . 1 1 2 2 b2 4a2 4a b 3 3 SP ĐỢT 9 TỔ 24 1 2a b P 3 . 2 2 1 1 4a 1 b 1 3 1 2a b 3 3 Đến đây áp dụng bất dẳng thức (*) ta được P 3 . 2 2 1 1 4a 1 b 1 2 3 1 a 1 2 3 Dấu " " xảy ra khi 2a b hay . 3 1 b 3 1 a 3 3 2 3 Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi . 2 1 b 3 Câu 4. [Mức độ 3] Cho a, b, c là các số thực dương. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức a2 bc b2 ca c2 ab P 6 a b c 5 là b c c a a b . A. Pmin 0 B. Pmin 5.C. Pmin 4.D. Pmin 3. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thành Trung FB Phản biện : Thuy Hoang – Đoàn Nhật Thịnh a2 bc a2 bc ab ac a b a c Ta có a . b c b c b c a2 bc a b a c Suy ra a b c b c Tương tự ta có: b2 ca b c b a b c a c a c2 ab a c c b c a b a b a b a c b c b a c a c b Do đó P a b c 6 a b c 5 b c c a a b Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có a b a c b c b a 2 a b b c c a b c b a c a c b 2 b c c a a b c a c b a b a c 2 c a a b b c Cộng các bất đẳng thức theo vế ta được SP ĐỢT 9 TỔ 24 a b a c b c b a c a c b 2 4 a b c . b c c a a b (Đẳng thức xảy ra khi a b c ) Suy ra P a b c 6 a b c 5 Đặt t a b c 0 thì a b c 6 a b c 5 t 2 6t 5 t 3 2 4 4,t Suy ra P 4 t a b c 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi a b c 3. a b c 1 1 1 3 Câu 5. [Mức độ 4] Cho a ,b , c là các số thực dương thỏa mãn: . Gọi 2a 3 2b 3 2c 3 4 1 1 1 m P . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là P trong đó m , n 3a 2 3b 2 3c 2 min n m ¥ và là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức T m2 2n2 bằng n A. 121. B. 66 . C. 123.D. 134. Lời giải FB tác giả: Đoàn Nhật Thịnh GV phản biện:Nguyễn Thành Trung- Văn Nguyễn Trong quá trình giải bài toán trên, ta có sử dụng bất đẳng thức sau: Với mọi số thực dương a , 1 1 1 9 b , c ta có (*). a b c a b c Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c . Thật vậy, theo bất đẳng thức Cô-si ta có: a b c 33 abc 1 1 1 1 1 1 9 1 1 1 1 (a b c) 9 . 33 a b c a b c a b c a b c abc a b c Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ 1 1 1 a b c . a b c 1 1 1 1 3 Đặt x , y , z . Khi đó ta có 0 x, y, z và x y z . 2a 3 2b 3 2c 3 3 4 1 1 1 2x Ta có 3 5 3 5 3a 2 (2a 3) 3 5x 2 2 2x 2 1 10x 1 10x 6 6 1 6 6 1 2 . . 2 . . 5 3 5x 5 3 5x 5 3 5x 5 3 5x 5 Tương tự ta có: 1 6 1 2 1 6 1 2 . ; . 3b 2 5 3 5y 5 3c 2 5 3 5z 5 1 Vì 0 x, y, z nên 3 5x, 3 5y, 3 5z 0 . 3 6 1 1 1 6 Ta có: P . 5 3 5x 3 5y 3 5z 5 Áp dụng công thức (*) cho ba số dương 3 5x, 3 5y, 3 5z ta có: SP ĐỢT 9 TỔ 24 1 1 1 9 9 12 . 3 5x 3 5y 3 5z 3 5x 3 5y 3 5z 9 5(x y z) 7 Dấu đẳng thức xảy ra khi: 3 5x 3 5y 3 5z 1 3 x y z . x y z 4 4 1 1 Với x y z thì a b c . 4 2 6 12 6 6 Do đó ta có: P . . 5 7 5 7 6 m 1 Vậy P khi a b c m 6, n 7 T 134 . min 7 n 2 B. MAX – MIN TRONG GIẢI TÍCH Câu 6. [Mức độ 3] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4x2 4x 10 4x2 12x 13 là A. 10 13 .B. 41 .C. 0 . D.5 2 . Fb tác giả: Văn Nguyễn Fb phản biện: Tiến Thuận Đặng, Đoàn Nhật Thịnh Lời giải 2 2 Ta có y 4x2 4x 10 4x2 12x 13 2x 1 32 2x 3 22 a b Với a (2x 1;3),b 3 2x;2 Mặt khác a b a b 41 Suy ra y 41 , đẳng thức xảy ra khi a cùng hướng b khi k 0 sao cho a kb 7 x 2x 1 k 3 2x 10 7 x 3 2k 3 10 k 0 2 7 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 41 khi x . 10 Câu 7. [Mức độ 3] Cho biểu thức P x y 2 2 x 4 y 2 4 x y 2 2 x 8 y 3 25 y y 4 9 , với x, y là hai số thực tùy ý. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P , đạt được khi x x0 và y y0 . Tính giá trị T m 4x0 y0 . 3 1 A. T . B. T 13 . C. T 0 .D. T . 2 2 Lời giải FB tác giả: Tiến Thuận Đặng GV phản biện: Văn Nguyễn – Nguyễn Chinh Biểu thức P viết lại thành P x2 y2 4x 8y 20 x2 y2 6x 16y 73 y2 4y 9 Hay P x 2 2 y 4 2 x 3 2 y 8 2 y 2 2 13 (1). SP ĐỢT 9 TỔ 24 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi các điểm A 2; 4 , B 3;8 và M x; y . Khi đó ta có AM x 2; y 4 AM x 2 2 y 4 2 , BM x 3; y 8 BM x 3 2 y 8 2 và AB 5;12 AB 5 2 122 13 . Theo bất đẳng thức tam giác ta có AM BM AB , tức là x 2 2 y 4 2 x 3 2 y 8 2 13 (2). x 2 k x 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi AM và BM ngược hướng, hay k 0 : (3). y 4 k y 8 2 Mặt khác y 2 13 13 y ¡ (4), đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y 2 (5). Từ (1), (2), (4) suy ra P 13 13 0 . 1 x Từ (3) và (5) ta được đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 . y 2 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là m 0 , đạt được khi x x và y y 2 . 0 2 0 1 Do đó T m 4x0 y0 0 4. 2 0 . 2 Câu 8. [Mức độ 4] Cho x, y, z 0 , thỏa mãn điều kiện x y z và 32 3x2 z2 16 4y2 . Giá trị a 3 16 nhỏ nhất của biểu thức P xy yz zx có dạng . Khi đó giá trị của a b bằng: b A. 37. B. 35 . C. 36. D. 38. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Chinh GV phản biện: Tiến Thuận Đặng 16 z2 32 z2 Từ giả thiết ta có : y2 ; x2 . 4 3 16 z2 4 Do y z 0 y2 z2 z2 5z2 16 0 z (1). 4 5 32 z2 48 3z2 5z2 16 Ta có : x2 3y2 . (2). 3 4 12 Do 5z2 16 , nên từ (2) suy ra: x2 3y2 0 x2 3y2 x y 3 (do x 0, y 0 ) xy y2 3 ,(3) 2 x 3 x 2 3 2 2 1 2 2 Ta có: xz 3 z z y z , 4 yz y z , 5 . 3 2 3 2 2 Từ (3), (4), (5) ta có: 2 3 2 2 1 2 2 3 1 2 3 1 2 P 3y y z y z P 3 y z . (6). 2 2 2 2 2 SP ĐỢT 9 TỔ 24 16 z2 Do y2 , nên từ (6) ta có: 4 2 3 3 1 16 z 3 1 2 3 3 2 P z P 2 3 3 1 z ,(7) . 2 4 2 8 3 3 16 32 3 16 Do (1), nên từ (7) ta có: P 2 3 3 1 . P .(8) 8 5 5 4 z 4 3 5 x 5 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y z . Suy ra a b 37 . 4 x y z 5 3 z Câu 9. [Mức độ 4] Cho các số thực x, y thỏa mãn 8x3 y3 3y2 6 x y 4 0 . Biết giá trị lớn 3a.b.c nhất của biểu thức x2 6x y2 2y 10 x2 18x y2 8y 97 có dạng , 5 a, b, c, d ¥ * . Đặt J 2a 3b c 5 Khẳng định nào đúng? A. J 13; 8 . B. J 8; 3 . C. J 1;5 D. J 5;10 . Lời giải FB tác giả: Trần Xuân Thành GV phản biện: Anh Thư 8x3 y3 3y2 6 x y 4 0 2x 3 3. 2x y 1 3 3 y 1 0 (*) Đặt a 2x, b y 1. Phương trình (*) trở thành: a3 3a b3 3b 0 a b a2 ab b2 3 a b 0 2 2 2 2 2 2 b 3b a b a ab b 3 0 a b vì a ab b 3 a 3 0 a , b 2 4 2x y 1 2x y 1 0 . Đặt K x2 6x y2 2y 10 x2 18x y2 8y 97 (x 3)2 (y 1)2 (x 9)2 (y 4)2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Xét A 3;1 , B 9;4 và đường thẳng d : 2x y 1 0 . Gọi M x; y (d) . Ta có: AM (x 3)2 (y 1)2 BM (x 9)2 (y 4)2 Khi đó bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của K AM BM . Ta có 2.3 1 1 . 2. 9 4 1 126 0 nên A , B nằm khác phía đối với đường thẳng d Gọi H là hình chiếu của A lên d . Phương trình đường thẳng AH qua điểm A 3;1 và nhận n 1 ; 2 làm một vec tơ pháp tuyến x 3 2 y 1 0 x 2y 5 0 . SP ĐỢT 9 TỔ 24 H AH d nên tọa độ điểm H là nghiệm hệ phương trình: 3 x x 2y 5 0 5 3 11 H ; . 2x y 1 0 11 5 5 y 5 9 17 Gọi A đối xứng với A qua d . Khi đó H là trung điểm AA nên A ; 5 5 1305 Ta có K AM BM A M BM A B . 5 Đẳng thức xảy ra M (d) A'B . 36 3 A B ; 5 5 Phương trình A'B qua B 9;4 và nhận k 1 ; 12 làm vec tơ pháp tuyến: x 9 12 y 4 0 x 12y 39 0 . M (d) A'B nên tọa độ điểm M là nghiệm hệ phương trình: 27 x x 12y 39 0 25 27 79 M ; . 2x y 1 0 79 25 25 y 25 1305 Vậy, K lớn nhất bằng . 5 1305 32.5.29 Ta có: 5 5 Khi đó a 2, b 5, c 29 J 2a 3b c 5 5 . Câu 10. Chú Nam dùng 60 m lưới B40 rào thành một cái ao hình chữ nhật để nuôi tôm. Biết rằng một cạnh chiều dài của ao hình chữ nhật là lối đi nên chú chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của ao. Theo em, chú Nam nên tính toán chiều rộng và chiều dài của ao như thế nào để diện tích nuôi là lớn nhất? A.15;30 .B. 10;20.C. 8;22 . D.12;18 . Lời giải FB tác giả: Anh Thư FB phản biện: Trần Xuân Thành Gọi chiều rộng của ao là x , x 0 (m) Do chỉ rào 3 cạnh của ao nên ta có chiều dài 60 2x (m) (x 30) Khi đó, diện tích là x 60 2x Đặt f x x 60 2x 2x2 60x , 0 x 30 f x 4x 60 f x 0 x 15 SP ĐỢT 9 TỔ 24 Max f x f 15 450 khi x 15 0;30 Vậy để diện tích ao lớn nhất thì chiều rộng ao là 15m, chiều dài 30 m. C. MAX – MIN TRONG LƯỢNG GIÁC msin x 1 Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y nhỏ cos x 2 hơn 2. A. 3 .B. 5.C. 4 . D. 6 . Lời giải TXD: D ¡ . msin x 1 Ta có: y y cos x 2y msin x 1 msin x y cos x 2y 1 * cos x 2 * có nghiệm khi m2 y2 2y 1 2 3y2 4y 1 m2 0 2 1 3m2 2 1 3m2 y 3 3 2 1 3m2 y 2 1 3m2 4 m2 5 . max 3 Do m ¢ m 2; 1;0;2;1 . Vậy có 5 giá trị của m thỏa ycbt. 1 1 Câu 12. [Mức độ 3] Cho hàm số y với x ;0 . Kết luận nào sau đây là 2 cos x 1 cos x 2 đúng? 4 2 A. min y khi x . B. min y khi x . 3 3 3 3 ;0 ;0 2 2 4 4 C. min y khi x k2 ,k ¢ . D. min y khi x k ,k ¢ T. 3 3 3 3 ;0 ;0 2 2 Lời giải FB: Đoàn Ánh Dương FB phản biện Van Kiếm Sầu, Tuân Canh 1 1 Ta thấy 2 cos x 0,x R và 1 cos x 0,x ;0 . Suy ra và là 2 2 cos x 1 cos x hai số dương. Áp dụng vất đẳng thức AM- GM cho hai số dương ta có 1 1 2 2 cos x 1 cos x 2 cos x 1 cos x SP ĐỢT 9 TỔ 24 Mặt khác tiếp tục áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 2 cos x 1 cos x 3 2 4 2 cos x 1 cos x y dấu bằng 2 2 2 cos x 1 cos x 3 1 xảy ra khi 2 cos x 1 cos x cos x x . 2 3 tan x m Câu 13. [Mức độ 3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 3tan x 1 ; là 2 . 4 4 1 A. m 5;m 9 . B. m 5 .C. m 9 . D. m . 3 Lời giải FB tác giả: Tuan Canh FB phản biện: Đoàn Ánh Dương – Nga Nga Nguyễn tan x m Xét hàm số y trên ; . 3tan x 1 4 4 • Đặt t tan x vì x ; t 1;1 . 4 4 t m 1 3m Khi đó: f t với t 1;1 f t . 3t 1 3t 1 2 1 • TH1: 1 3m 0 m 3 1 3m Khi đó f t 0x 1;1 . Hàm số đồng biến trên đoạn 1;1 . 3t 1 2 1 m Ta có max f t f 1 2 m 5 tm 1;1 2 1 • TH2: 1 3m 0 m 3 1 3m Khi đó f t 0x 1;1 . Hàm số nghịch biến trên đoạn 1;1 3t 1 2 1 m Ta có max f t f 1 2 m 9 tm . 1;1 4 D. MAX – MIN CHỨA THAM SỐ Câu 14. [Mức độ 4] Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 2020;2020 để biểu thức y 4x2 1 x2 1 x2 4mx3 3mx m2 có giá trị lớn nhất không nhỏ hơn 5. A. 2020 . B. 4040. C. 2021.D. 4038 . Lời giải FB tác giả: Nga Nga Nguyen Điều kiện 1 x2 0 1 x 1. Ta có y 4(1 x2 ) 1 x2 3 1 x2 m(4x3 3x) m2 .
File đính kèm:
de_on_tap_kiem_tra_dot_9_mon_toan_lop_12_to_24_chuyen_de_max.docx