Đề ôn tập kiểm tra đợt 9 môn Toán Lớp 12 - Tổ 22 - Chuyên đề: Tương giao của hai đồ thị - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra đợt 9 môn Toán Lớp 12 - Tổ 22 - Chuyên đề: Tương giao của hai đồ thị - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra đợt 9 môn Toán Lớp 12 - Tổ 22 - Chuyên đề: Tương giao của hai đồ thị - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP TỔ 22 CHUYÊN ĐỀ : TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẤY RA TỪ TÀI LIỆU. 1 Câu 1: [ Mức độ 3] Từ A 0; 2 kẻ được 2 tiếp tuyến đến C x2 có hệ số góc là k ,k . Giá trị 2 1 2 2 2 k1 k2 là: A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 2 . 2x 1 Câu 2: [ Mức độ 3] Cho hàm số y có đồ thị là C . Giá trị của tham số m để đường thẳng x 2 d : y x m cắt C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB là nhỏ nhất. A. m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 2 . Câu 3: [ Mức độ 3] Đường thẳng y x 3 cắt đồ thị hàm số C y x3 3x tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó A 1; 2 . Gọi là góc hợp bởi tiếp tuyến tại B và C của đồ thị hàm số C . Tính cos . 2 19 28 901 A. cos . B. cos . 19 901 2 19 2 53 C. cos . C. cos . 57 53 Câu 4: [ Mức độ 4] Cho hai hàm số y f x , y g x có đồ thị như hình sau: y 4 y= f(x) 3 2 1 O 3 4 5 x -3 -2 -1 1 2 -1 -2 -3 -4 y= g(x) Đặt h x f g x 1 . Khi đó số nghiệm của hai phương trình h' x 0 là: A. 9 . B. 11. C. 10. D. 12. Câu 5: [ Mức độ 4] Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Trang 1 SP TỔ 22 Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y g x 8ln2 f x 2 x 2 ln f x và đường thẳng y x ? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . 2 2 2 Câu 6: [ Mức độ 3] Cho phương trình x 5 x 7 x 1 x 3 x x 4 , gọi x1, x2 lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình. Tính S 2x1 4x2 . A. S 2 17 . B. S 1 3 17 . C. S 3 17 . D. S 1 2 17 . Câu 7: [ Mức độ 3] Biết x1 , x2 (x1 x2 ) là hai nghiệm của phương trình 2 x2 3x 1 1 log ( x 3x 2 2) 5 2 và x 2x a b với a, b là hai số nguyên dương. Tính 3 1 2 2 a b. A. a b 13. . B. a b 14. . C. a b 11. . D. a b 16. . 2 2 2 3 x 3 y y 1 x 3 y y 0 1 Câu 8: [ Mức độ 3] Biết hệ phương trình có nghiệm duy 2 2x xy 2 x 2 y 4x 4 0 2 nhất x0 ; y0 . Tính giá trị của biểu thức S x0 2y0 . A. S 1. B. S 3. C. S 3. D. S 2 . Câu 9: [ Mức độ 4] Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2y3 7y 2x 1 x 3 1 x 3 2y2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 y . A. P 8 . B. P 10. C. P 4 . D. P 6 . Câu 10: [ Mức độ 3] Cho f x x3 3x2 6x 1. Phương trình f f x 1 1 f x 2 có số nghiệm thực là A. 8 . B. 4 . C. 7 . D. 5 . Câu 11: [ Mức độ 3] Cho hàm số y = f (x) xác định trên ¡ và có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4 2sin2 2x m có nghiệm? Trang 2 SP TỔ 22 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 12: Cho hàm số y f (x) ax3 bx2 cx d có bảng biến thiên như sau: 1 Khi đó | f (x) | m có bốn nghiệm phân biệt x x x x khi và chỉ khi 1 2 3 2 4 1 1 A. m 1. B. m 1. C. 0 m 1. D. 0 m 1. 2 2 Câu 13: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên khoảng K. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y f x trên khoảng K.. y x -1 O 2 . Phương trình f x m (với m ¡ ) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trên khoảng K ? . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . Câu 14: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên ¡ , có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kì thuộc [0;1].Phương trình f (x 3 - 3x 2 )= 3 m + 4 1- m có bao nhiêu nghiệm thực? Trang 3 SP TỔ 22 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . x 1 Câu 15: Cho hàmsố y f x cóbảngbiếnthiênnhưhìnhvẽ.Tìm m đểphươngtrình f 2 2m 1 x 3 cónghiệmvớimọi x. 5 1 5 1 5 A. m . B. m . C. 1 m . D. 1 m . 2 2 2 2 2 x Câu 16: Cho hàm số y có đồ thị là (C) và đường thẳng (d) : y 2x 1. Gọi A, B là tọa độ x 1 giao điểm của (C) và (d) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . 1 1 A. I ;0 . B. I 1;0 . C. I ;0 . D. I 1;0 . 2 2 Câu 17: Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m 1 x 1 x 3 2 1 x2 5 0 có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng a;b . 5 Tính b a . 7 6 5 2 6 5 2 12 5 2 12 5 2 A. . B. . C. . D. . 35 7 35 7 Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 21;21 thảo mãn bất phương trình x2 m 1 x 9 m 2 x3 9x nghiệm đúng với mọi x 0 . A. 20 . B. 21. C. 22 . D. 38 . Câu 19: [Mức độ 4] Biết nghiệm nhỏ nhất của phương trình 8x3 16x2 10x 6 3 28x2 18x 4 có a c a dạng a,b,c Z , tối giản. Tính giá trị của biểu thức S a2 b3 c4 . b b A. S 689.. B. S 690.. C. S 691.. B. S 692. 2 4x 4x 1 2 Câu 20: [Mức độ 3] Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log2 6x 4x và x 1 2x x a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a 2b. 1 2 4 A. a 2b 19. B. a 2b 18. C. a 2b 14. D. a 2b 23.. Trang 4 SP TỔ 22 Câu 21: [Mức độ 3] Cho hàm số f x 1 m3 x3 3mx2 3m2 2m 2 x m3 2m với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m 0;2021 sao cho f x 0 với mọi x 2;5? A. 2. B. 5. C. 4. D. 1. 3 2 3 2 Câu 22: [Mức độ 4] Phương trình 8x 17x 10x 2 2 5x 1 có 3 nghiệm phân biệt x1 x2 x3 . a c Trong đó x có dạng x , a,b 1;a,b,c ¢ . Khi đó P a2 b2 là 3 3 b b A. 305 . B. 273. C. 272 . D. 545 . Câu 23: [ Mức độ 3] Tập nghiệm bất phương trình: x2 2x 3 3 x x2 6x 11 x 1 là: A. 2;3 . B. 2;3 . C. 2;3 . D. 2;3 . Câu 24: Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3 m2 2 x 2m2 4 cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là A. m 2 . B. m 1. C. m 3 . D. m 2 . 2x 1 Câu 25: [ Mức độ 3] Đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C của hàm số y tại hai điểm x 1 phân biệt A và B để độ dài AB ngắn nhất khi m thuộc khoảng nào sau đây? A. 2;0 . B. 0;2 . C. 2;4 . D. 4;6 . Câu 26: [ Mức độ 3] Cho hàm số f x x3 mx m 1 (Cm). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm M có hoành độ x 1 cắt đường tròn C có phương trình x2 y2 4x 6y 9 0 tại 2 điểm phân biệt A; B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Số phần tử của tập hợp S là: A. 3.. B. 2.. C. 1.. D. 0.. 3 Câu 27: [ Mức độ 3] Cho đồ thị C : y 2x 3x . Gọi 1 là tiếp tuyến của C tại điểm M1 có hoành độ là 2. Biết 1 cắt C tại điểm M 2 khác M1 . Tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại M 3 khác M 2 . Tiếp tuyến của C tại M n cắt C tại điểm M n 1 khác M n . Tìm n biết rằng khoảng cách 2049 từ M đến đường thẳng d : 3x y 1 0 bằng . n 10 A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 6 . Câu 28: [ Mức độ 3] Cho hàm số f x ln 3x mx 1 ln x2 4x 3 có đồ thị C . Tập hợp tất cả số thực m để C có hai giao điểm với trục hoành là một khoảng. Tính độ dài khoảng ấy. A. 2. B. 1.. C. 3. . D. 4.. Câu 29:[Mức độ 3 ] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ¡ có bảng biến thiên như sau Trang 5 SP TỔ 22 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f sin x m có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng 0; là. A. m 0 . . B. m 1. C. m 0;1 . D m 0;1. Câu 30: [Mức độ 3] Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của m để phương trình f f cos x m có nghiệm là A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . Câu 31: [Mức độ 3] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thuộc đoạn 1;3 của phương trình 2 f x2 2x 1 0 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 32: [ Mức độ 4] Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên ¡ có đồ thị như hình vẽ. Trang 6 SP TỔ 22 Bất phương trình 1 2 f x3 3x2 2 f 2 x3 3x2 2 f x3 3x2 2 1 có số nghiệm nguyên dương là A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 33: [Mức độ 4] Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ Phương trình 3 f x2 4x 15 0 có bao nhiêu nghiệm. A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 34: [ Mức độ 3] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: 3 Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình 2 f 2sin x 5 0 là 2 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 35: [ Mức độ 3] Cho đường cong (C) : y x4 4x2 2 và điểm A(0;a) . Nếu qua A' kẻ được 4 tiếp tuyến với (C) thì a phải thỏa mãn điều kiện:. a 2 10 10 A. a . B. 2 a . C. 10 . D. a 2 . 3 3 a 3 Trang 7 SP TỔ 22 x Câu 36: [ Mức độ 3] Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y tại 2 điểm phân biệt A, B . x 1 Tìm hoành độ trọng tâm G của tam giác OAB với O là gốc tọa độ 2 4 A. . B. 2 . C. 4 . D. . 3 3 Câu 37: [ Mức độ 3] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x 1 4 f x 3 0 là A. 12. B. 8 . C. 6 . D. 9 . 3 Câu 38: [ Mức độ 3] Cho hàm số bậc ba f x x 3x . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f x 3 3 là f 2 x f x 1 A. 3. B. .8 C. . 7 D. 4 . Câu 39: [MỨC ĐỘ VD] Tìm tham số m để đường thẳng (d): y mx 2 tiếp xúc với đồ thị (C): y x3 2x A. m 2. B. m 0. C. m 1. D. m 1. Câu 40: [ Mức độ 3] Cho hàm số y x4 2x2 có đồ thị (C). Tìm những điểm M trên trục y x4 2x2 để từ M kẻ được 4 tiếp tuyến đến (C). 1 1 A. M (0,m) với 0 m . B. M (0,m) với 1 m . 3 3 2 C. M (0,m) với 0 m . D. M (0,m) với 0 m 1. 3 Câu 41: [ Mức độ 3] Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng (d) y m 1 cắt đồ thị hàm số y x4 3x2 2 tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng? 7 9 1 3 3 5 5 7 A. m ; . B. m ; . C. m ; . D. m ; . 9 4 2 4 4 4 4 4 Câu 42: [ Mức độ 3] Cho hàm số y f x x2 4x 4m m2 . Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số g x f f x tiếp xúc với Ox . A. 3 . B. 2. C. 4. D. 1. Trang 8 SP TỔ 22 Câu 43: [ Mức độ 4] Đồ thị f (x) x3 ax2 bx c C tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 và cắt đường thẳng x 2 tại điểm có tung độ bằng 12. Khi đó 3a b cbằng: A. 11. B. 3 . C. 6. D. 4. Câu 44: [ Mức độ 3] Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình mx x 3 2m 1 có 2 nghiệm đều là số nguyên? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 45: [ Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;10 để tập nghiệm của bất phương 2 2 2 trình log2 x 3log1 x 7 m log4 x 7 chứa khoảng 256; ? 2 A. 8 . B. 10. C. 7 . D. 9 . Câu 46: [ Mức độ 3] Cho hàm số f x x4 8x2 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f 2 cos2 x m có nghiệm. A. m 2 . B. m 14 . C. m 2 . D. m 14 . Câu 47: [ Mức độ 3] Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên ¡ thỏa mãn f x 0 x ¡ . Biết f 0 e và x2 4 f x f x 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt? A. 562. B. 563. C. 564. D. 565. Câu 48: [ Mức độ 3] Cho f (x) = x + x 2 + 1.Tổng các giá trị của tham số m để phương trình 16x + m - 4 (- 4x2 + 18x + m - 4)f (- 4x2 + 18x + m - 4)+ = 0 có đúng 1 f ( 16x + m - 4) nghiệm là: A. 20. B. 20. C. 10 . D. 0 . Câu 49: [ Mức độ 3] Cho hàm số y f (x) liên tục trên trên ¡ có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9 f 5 2 1 3sin x 5m 1 Trang 9 SP TỔ 22 có 2 nghiệm phân biệt thuộc 0; ? A. 6. . B. 7. . C. 8. . D. 5. . 2 m 2 Câu 50: [ Mức độ 3] Cho phương trình 3x 2mx 4m 3 2 . Tìm m sao cho phương trình có đúng 2 x m nghiệm phân biệt thuộc đoạn 4;0. m 3 1 m 3 m 3 1 m 3 A. . B. . C. . D. . m 2 m 2 m 1 m 2 Câu 51: [ Mức độ 3] Cho hàm số f x x7 x5 x4 x3 2x2 2x 10 và g x x3 3x 2 . Đặt F x g f x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình F x m có ba nghiệm thực phân biệt. A. m 0;4 . B. m 3;6 . C. m 1;3 . D. m 1;3 . Câu 52: [ Mức độ 3] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ . Biết rằng hàm số y f ' x có đồ thị 3 như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số y f 3x 4 cắt đường thẳng y x tại nhiều 2 nhất bao nhiêu điểm? A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 53: [ Mức độ 3] Cho hàm số y f x mx4 nx3 px2 qx r , trong đó m ,n, p,q,r R Biết rằng hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f x 16m 8n 4 p 2q r có tất cả bao nhiêu phần tử. A. .6 B. . 4 C. . 3 D. . 5 Trang 10
File đính kèm:
de_on_tap_kiem_tra_dot_9_mon_toan_lop_12_to_22_chuyen_de_tuo.docx