Đề kiểm tra năng lực ôn tập lần 3 môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp
A. bao gồm hai giai đoạn.
B. có tính tập trung cao độ.
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 2: Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C. thời gian hoàn vốn nhanh.
D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 3: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 4: Là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 5: Khoáng sản được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia
A. dầu B. than. C. sắt. D. đồng.
Câu 6: Là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới
A. Châu Phi. B. Trung Đông. C. Bắc Mĩ. D. Mĩ Latinh.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. thịt, cá hộp và đông lạnh.
B. Sành - sứ - thủy tinh.
C. da giày.
D. dệt may.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra năng lực ôn tập lần 3 môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC NHÓM BỘ MÔN: ĐỊA LÝ ĐỂ KIỂM TRA NĂNG LỰC ÔN TẬP LẦN 3- ĐỊA LÝ 10 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp A. bao gồm hai giai đoạn. B. có tính tập trung cao độ. C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Câu 2: Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm A. thời gian xây dựng tương đối ngắn. B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng. C. thời gian hoàn vốn nhanh. D. không tiêu thụ nhiều kim loại. Câu 3: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống. B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người. D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước. Câu 4: Là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia A. công nghiệp điện tử - tin học. B. công nghiệp năng lư...1 142 167 Điện 100 166 238 299 Thép 100 114 129 146 Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 - 2003. A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất. B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện. C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục. D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép. Câu 16: Điện là sản phẩm của ngành: A. công nghiệp điện tử - tin học. B. công nghiệp năng lượng. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm. Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng? A. Khai thác than. B. Khai thác dầu. C. Điện lực. D. Lọc dầu. Câu 18: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp nhẹ - công nghiệp khai thác. B. Công nghiệp nặng - công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp nhẹ - công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp nặng - công nghiệp khai thác. Câu 19: Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp: A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 20: Với ưu điểm "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh..." là của ngành: A. công nghiệp năng lượng. B. công nghiệp điện tử - tin học. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm. Câu 21: Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm là vai trò của ngành A. khai thác than. B. khai thác dầu. C. công nghiệp điện lưc. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 22: Nhân tố quyết định con đường và phát triển công nghiệp của mỗi quốc gia? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Cơ sở hạ tầng, cở sở vật chất kỹ thuật. C. Đường lối chính sách. D. Tiến độ khoa học kỹ thuật. Câu 23: Nhận định nào sau đây chính xác nhất khi nói về vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế khác A. cung cấp nguyên liệu và mở rộ.................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_nang_luc_on_tap_lan_3_mon_dia_li_lop_10_truong_t.docx