Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Nông (Có đáp án)

A. Phần trắc nghiệm. 3điểm

Chọn câu trả lời đúng nhất ghi đáp án vào giấy kiểm tra.

Câu 1. Động vật và thực vật giống nhau cơ bản ở các đặc điểm sau:

          A. Có thành xenlulozơ ở tế bào.

          B. Có khả năng di chuyển.

          C. Có cấu tạo tế bào. Lớn lên và sinh sản.

          D. Dị dưỡng.

Câu 2. Sán lá máu sống kí sinh ở đâu?

          A. Ở ruột non lợn.                              B. Ở gan mật trâu, bò.

          C. Ở ruột người.                                 D. Ở trong máu người.

Câu 3.  Vì sao Động vật nguyên sinh còn gọi là Động vật đơn bào?

A. Vì cấu tạo cơ thể có nhiều tế bào.                     

B. Vì có kích thước hiển vi.

C. Vì cấu tạo cơ thể chỉ có 1 tế bào.                       

D. Vì cơ thê không có đối xứng.

Câu 4. Trong các loài động vật trong ngành Ruột khoang loài nào có số lượng nhiều tạo nên cảnh quan độc đáo của Đại dương và có ý nghĩa sinh thái to lớn?

          A. Thủy tức.              B. Sứa.                

C. Hải qùy.             D. San hô.

Câu 5. Vì sao sán lá gan có thể chun dãn, phồng dẹp cơ thể để chui rúc, luồn lách trong môi trường kí sinh?

          A. Vì nhờ cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển.

          B. Vì chúng có cơ quan tiêu hóa ( nhánh ruột) phát triển.

          C. Vì nhờ cơ quan sinh dục lưỡng tính phát triển.

D. Vì chúng có cơ thể hình lá, dẹp theo chiều lưng bụng.

doc 6 trang Bảo Giang 31/03/2023 10320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Nông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Nông (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Nông (Có đáp án)
 PHÒNG GD & ĐT LẠC THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THANH NÔNG 	 Môn : Sinh học 7
 Năm học: 2017– 2018
 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm. 3điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất ghi đáp án vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Động vật và thực vật giống nhau cơ bản ở các đặc điểm sau:
	A. Có thành xenlulozơ ở tế bào.
	B. Có khả năng di chuyển.
	C. Có cấu tạo tế bào. Lớn lên và sinh sản.
	D. Dị dưỡng.
Câu 2. Sán lá máu sống kí sinh ở đâu?
	A. Ở ruột non lợn.	B. Ở gan mật trâu, bò.
	C. Ở ruột người. 	D. Ở trong máu người.
Câu 3. Vì sao Động vật nguyên sinh còn gọi là Động vật đơn bào?
A. Vì cấu tạo cơ thể có nhiều tế bào. 
B. Vì có kích thước hiển vi.
C. Vì cấu tạo cơ thể chỉ có 1 tế bào. 
D. Vì cơ thê không có đối xứng.
Câu 4. Trong các loài động vật trong ngành Ruột khoang loài nào có số lượng nhiều tạo nên cảnh quan độc đáo của Đại dương và có ý n...này thải ra khí oxi giúp cá hô hấp
PHÒNG GD&ĐT LẠC THỦY
TRƯỜNG THCS THANH NÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Sinh học 6
Năm học: 2017- 2018
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1.Những dấu hiệu chung nhất cho một cơ thể sống là.
 A. Có sự trao đổi chất với môi trường. B. Di chuyển. 
 C. Lớn lờn và sinh sản. D. Cả A và C.
2. Bộ phận của hoa có chức năng sinh sản chủ yếu của cây là?
 A. Đài, tràng và nhị B. Đài, tràng và nhụy.
 C. Đài, tràng, nhị và nhụy D. Nhị và nhụy.
3. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây gồm toàn cây một năm là
 A. Cây cải, cây hành, cây ngô, cây lúa. 
 B. Cây cam, cây tỏi, cây lúa,cây nhãn.
 C. Cây chanh, cây cải, cây hành, cây đu đủ. 
 D. Cây cau, cây chuối, cây mít, cây ngô.
4. Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây có thân cột ?
 A. Cây cau, cây dừa. B. Cây hành, cây tỏi
 C. Cây nhãn, cây cau. D. Cây dừa, cây mướp.
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy lựa chọn các thông tin ở cột B sao cho phự hợp với các thông tin ở cột A và ghi vào cột C.
Cỏc bộ phận của thõn non
 ( Cột A)
Chức năng của từng bộ phận 
( Cột B)
Kết quả
 (Cột C )
1. Biểu bì
2. Thịt vỏ
3. Mạch rây
4. Mạch gỗ
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b. Bảo vệ các phần bên trong.
c. Dự trữ chất dinh dưỡng
d. Vận chuyển chất hữu cơ
1. ......
2. ......
3. ......
4. ......
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 3.( 2 điểm):
Thế nào lá sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Muốn củ khoai lang không mọc mầm phải cất giữ thế nào? 
Câu 4. ( 2 điểm):
Căn cứ vào bộ phận nào của hoa để phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính? 
Câu 5. ( 2 điểm):
 	Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của mỗi miền?
Câu 6 . ( 1 điểm):
Ví sao việc trồng cây xanh có tác dụng làm giảm bớt sự ô nhiễm không khí?
..........Hết..........
 Đáp án – thang điểm.
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1
2
3
4
D
D
A
A
 Cõu 2. ( 2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1
2
3
4
b
c
d
a
II. Tự l... Thức ăn được biến đổi chủ yếu về mặt hóa học tại:
 A. Khoang miệng B. Thực quản
 C. Dạ dày D. Ruột non
 4. Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào gồm
 A. Tổng hợp chất hữu cơ và phân giải chất hữu cơ.	
 B. Tích lũy năng lượng và giải phóng năng lượng.
 C. Đồng hóa và dị hóa
 D. Tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
 Câu 3 (2,5.đ)
Hô hấp là gì? Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? 
 Câu 4.(2,5đ)
 Trình bày các tác nhân có hại cho hệ tiêu hoá và đề ra các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo cho sự tiêu hoá có hiệu quả?
 Câu 5 . ( 1,5đ)	
 Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo? Hiện nay em đã được tiêm phòng những bệnh nào?
.Hết.
Đáp án và cách cho điểm
Câu 1 ( 1,5 đ ) Mỗi đáp án điền đúng cho 0,5 điểm
 1- B 2- C 3 - A 
Câu 2 (2đ) Mỗi đáp án đúng cho 0,25đ
 1 - C 2 - A 3 - D 4 - C 
Câu 3 (2,5đ)
 + Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp ô- xi cho các tế bào của cơ thể và thải các-bô-nic ra khỏi cơ thể (1đ)
 + Nhờ hô hấp cung cấp ô-xi để ô-xi hóa các chất dinh dưỡng thành năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể. (1,5đ)
Câu 4 (2,5đ)
 + Tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá: vi khuẩn, giun sán, ăn uống không đúng cách, khẩu phần ăn không hợp lí. (1đ)
 + Biện pháp: ăn uống hợp vệ sinh (chín, sôi, sạch, tươi) , rửa tay trước khi ăn, sau khi ăn phải đánh răng ; ăn uống đúng cách; khẩu phần ăn hợp lí (1,5đ)
Câu 5 (1,5đ)
- Miễn dịch tự nhiên: Là khả năng tự chống bệnh của cơ thể. (0,5đ)
- Miễn dịch nhõn tạo: Là tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch bằng vắc xin(0,5đ)
- Hs tự liệt kê các bệnh được tiêm chủng(0,5đ) 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2017_2018_tr.doc