Đề kiểm tra học kì I môn Toán 11 - Tổ 15 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 11 - Tổ 15 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 11 - Tổ 15 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 11 TỔ 15 THỜI GIAN: 90 PHÚT Mã đề PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. [Mức độ 1] Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m ¡ . A. x arctan m k hoặc x arctan m k , k ¢ . B. x arctan m k , k ¢ . C. x arctan m k2 , k ¢ . D. x arctan m k , k ¢ . Câu 2. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y tan x là: A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 2 C. D ¡ \ k2 ,k ¢ . D. D ¡ \ k2 ,k ¢ . 2 Câu 3. [Mức độ 1] Cho x k2 là nghiệm của phương trình nào sau đây. 2 A. sin 2x 1. B. sin x 1.C. sin x 0.D. sin 2x 0 . Câu 4. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng? n A 1 n A n n A A. P A . B. P A . C. P A . D. P A . n n n A n Câu 5. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây sai? n! n! n! A. Ak . B. C k . C. C k . D. P n!. n (n k)! n k!(n k)! n (n k)! n Câu 6. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng? n A A. P A 1 . B. P A 1. C. 0 P A 1. D. 0 P A 1. n Câu 7. [Mức độ 1] Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên ? A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 30 . Câu 8. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;3 và điểm M 4;2 . Tìm toạ độ M là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến Tv . A. M 6;1 . B. M 6; 1 . C. M 8;6 . D. M 2;5 . Câu 9. [Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (có thể tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD ? Trang 1 – mã đề SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 S A B O D C A. SA . B. AC . C. SB . D. SO . Câu 10. [Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác SAD (như hình vẽ dưới). Giao điểm của đường thẳng MD và mặt phẳng SAB là S M A D O B C A. Điểm N , với N là giao điểm của MD và SB . B. Điểm H , với H là giao điểm của MD và AB . C. Điểm K , với K là giao điểm của MD và SA . D. Điểm M . Câu 11. [Mức độ 1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y sin x . B. y tan x . C. y cos x . D. y cot x . Câu 12. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng? A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng. B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nhất một mặt phẳng. C. Qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng. D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng. Câu 13. [ Mức độ 1]Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm A. A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6 . B. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 . C. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . D. A 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . Câu 14. [ Mức độ 1]Cho hai đường thẳng song song a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Trang 2 – mã đề SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 Câu 15. [Mức độ 1]Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Câu 16. [Mức độ 2] Phương trình tan x 0 có nghiệm là 3 A. x k2 , k ¢ . B. x k , k ¢ . 3 2 C. x k , k ¢ . D. x k , k ¢ . 3 3 x Câu 17. [Mức độ 2] Phương trình 2cos 3 0 có nghiệm là 2 5 2 A. x k2 , k ¢ . B. x k2 , k ¢ . 6 3 5 5 C. x k4 , k ¢ . D. x k4 , k ¢ . 6 3 Câu 18. [Mức độ 2]Một trường trung học phổ thông có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59 học sinh giỏi khối 10. Hỏi nhà trường đó có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh giỏi đủ cả 3 khối để đi dự trại hè? A. 65962 . B. 128. C. 341376 . D. 1118. sin x Câu 19. [Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y ? cos x 2 1 1 A. M . B. M . C. M 1. D. M 1. 2 1 2 Câu 20. [Mức độ 2] Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc đó bằng nhau? 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 9 18 36 Câu 21. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng : x 2y 1 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 1 ? A. : x 2y 2 0 .B. : x 2y 3 0 . C. : x 2y 1 0 . D. : x 2y 0 . Câu 22. [Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình cos 2x cos2 x sin2 x 2, x 0;12 là: A. 10.B. 1. C. 12. D. 11. Câu 23. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :5x 3y 15 0 . Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q . O,90o A. 3x 5y 15 0 B. 5x 3y 15 0 C. 3x 5y 15 0 D. 5x 3y 15 0 Câu 24. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 3 2 y 1 2 9. Viết phương trình của đường tròn C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm I 1;2 tỉ số k 2. A. x 4 2 y 6 2 9 . B. x 4 2 y 6 2 36 . C. x 5 2 y 4 2 36 . D. x 5 2 y 4 2 9 . Trang 3 – mã đề SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 Câu 25. [Mức độ 2] Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E 1;2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn? 3 2 3 1 A. B. C. D. 4 5 5 2 2 2020 Câu 26. [ Mức độ 3 ] Cho hàm số y 2sin x msin x.cos x với m là tham số. Gọi m0 là giá 3 trị của tham số m để hàm số đã cho là hàm chẵn trên tập xác định. Chọn khẳng định đúng. A. m0 1;0 . B. m0 0;1 . C. m0 1;2 . D. m0 2;3 . 2sin x 3 cos x 1 cos 2x Câu 27. [ Mức độ 3 ] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 1 1 2sin x thuộc đoạn 0;2 . 10 19 2 13 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 11 2 3 Câu 28. [Mức độ 2] Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức x , với x 0 . Hệ số của x số hạng chứa x7 là 7 7 7 5 5 5 A. C11 . B. 3 C11 . C. C11 . D. 3 C11 . 2 2 Câu 29. [Mức độ 2] Giá trị của n thỏa mãn 3An A2n 42 0 là A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 10. Câu 30. [ Mức độ 3] Trong tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số ta chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1. 43 431 3 16 A. .B. .C. .D. . 3000 2020 65 81 1 2 2 2 3 2 4 2 100 Câu 31. [ Mức độ 4] Cho Tổng C100 2 C100 3 C100 4 C100 ... 100 C100 bằng A. 10100.298 .B. 10000.298 .C. 10000..2100 . D. 10100.299 . Câu 32. [Mức độ 4] Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 20 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 0,5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,2 điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được điểm số không nhỏ hơn 9 là 18 2 19 1 20 18 2 19 1 18 1 3 19 1 3 1 18 1 3 19 1 3 A. C20 . . C20 . . . B. C20 . . C20 . . . 4 4 4 4 4 4 4 4 4 18 2 20 19 1 20 18 1 3 1 19 1 3 1 C. C20 . . . D. C20 . . . 4 4 4 4 4 4 Câu 33. [Mức độ 4] Cho phương trình cos x 1 (cos 2x mcos x) msin2 x . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x 0; . 3 1 1 1 1 A. m ;1 . B. m ;1 . C. m 1; . D. m 1; . 2 2 2 2 Trang 4 – mã đề SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 Câu 34. [Mức độ 4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC 5 , hai đáy AB 6, CD 4. Mặt phẳng P song song với ABCD và cắt cạnh SA tại M sao cho SA 3SM . Diện tích thiết diện của P và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? 5 2 5 2 7 5 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9 Câu 35. [Mức độ 4] Tại chương trình “Tủ sách học đường”, Một mạnh thường quân đã trao tặng các cuốn sách tham khảo gồm 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật Lí, 9 cuốn sách Hóa Học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Quang và Thiện. Tính xác suất để hai bạn Quang và Thiện có phần thưởng giống nhau. 19 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 66 11 22 17 PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. a) Giải phương trình: tan2 x- 3tan x + 2 = 0 . b) Tìm m để phương trình: 3 sin 2x- mcos 2x = 1 có nghiệm? Câu 2. Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10. Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD và AD 2BC . Gọi O là giao điểm của AC và BD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD . b) Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Chứng minh rằng OG song song với SBC . ----------Hết--------- Trang 5 – mã đề SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN: 90 PHÚT TỔ 15 Mã đề BẢNG ĐÁP ÁN TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 D A B D C D A D D C C C C D D C D A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 D D D D A C B C B D C A A D A A A LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. [Mức độ 1] Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m ¡ . A. x arctan m k hoặc x arctan m k , k ¢ . B. x arctan m k , k ¢ . C. x arctan m k2 , k ¢ . D. x arctan m k , k ¢ . Lời giải FB tác giả: Lê Hương Ta có: tan x m x arctan m k , k ¢ . Câu 2. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y tan x là: A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 2 C. D ¡ \ k2 ,k ¢ . D. D ¡ \ k2 ,k ¢ . 2 Lời giải FB tác giả: Lê Hương Hàm số y tan x xác định khi: x k , k ¢ . 2 Vậy tập xác định của hàm số là: D ¡ \ k ,k ¢ . 2 Câu 3. [Mức độ 1] Cho x k2 là nghiệm của phương trình nào sau đây. 2 A. sin 2x 1. B. sin x 1. C. sin x 0. D. sin 2x 0 . Lời giải FB tác giả: Lê Hương Ta có: sin x 1 x k2 ,k ¢ . 2 Trang 6 – mã đề SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 Câu 4. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng? n A 1 n A n n A A. P A . B. P A . C. P A . D. P A . n n n A n Lời giải FB tác giả: Hoàng Thị Mến Câu 5. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây sai? n! n! n! A. Ak . B. C k . C. C k . D. P n!. n (n k)! n k!(n k)! n (n k)! n Lời giải FB tác giả: Hoàng Thị Mến Câu 6. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng? n A A. P A 1 . B. P A 1. C. 0 P A 1. D. 0 P A 1. n Lời giải FB tác giả: Hoàng Thị Mến Tính chất của xác suất: 0 P A 1. Câu 7. [Mức độ 1] Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên ? A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 30 . Lời giải FB tác giả: Đào Văn Vinh Số cách lấy 1 viên bi xanh: 6 cách. Số cách lấy 1 viên bi đỏ: 5 cách. Suy ra số cách lấy 1 viên bi xanh hoặc đỏ là 6 5 11cách. Câu 8. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;3 và điểm M 4;2 . Tìm toạ độ M là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến Tv . A. M 6;1 . B. M 6; 1 . C. M 8;6 . D. M 2;5 . Lời giải FB tác giả: Đào Văn Vinh x x x M M v xM 4 ( 2) 2 Ta có: T M M M 2;5 . v y y y y 2 3 5 M M v M Câu 9. [Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (có thể tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD ? Trang 7 – mã đề SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 S A B O D C A. SA . B. AC . C. SB . D. SO . Lời giải FB tác giả: Đào Văn Vinh Ta có S là điểm chung của hai mặt phẳng SAC và SBD . Mặt khác O AC SAC O SAC . O BD SBD O SBD . Suy ra O là điểm chung thứ 2 của hai mặt phẳng SAC và SBD . Vậy SAC SBD SO . Câu 10. [Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác SAD (như hình vẽ dưới). Giao điểm của đường thẳng MD và mặt phẳng SAB là S M A D O B C A. Điểm N , với N là giao điểm của MD và SB . B. Điểm H , với H là giao điểm của MD và AB . C. Điểm K , với K là giao điểm của MD và SA . D. Điểm M . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Tuân Trang 8 – mã đề SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 S K M A D O B C + Giao điểm của đường thẳng MD và mặt phẳng SAB là điểm K , với K là giao điểm của MD và SA . Câu 11. [Mức độ 1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y sin x . B. y tan x . C. y cos x . D. y cot x . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Tuân Hàm số y cos x là hàm số chẵn. Các hàm số y sin x , y tan x , y cot x là các hàm số lẻ. Câu 12. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng? A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng. B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nhất một mặt phẳng. C. Qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng. D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Tuân Theo các cách xác định mặt phẳng, qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng. Câu 13. [ Mức độ 1]Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm A. A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6 . B. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 . C. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . D. A 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . Lời giải FB tác giả: Hàng Tiến Thọ Biến cố A là A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . Câu 14. [ Mức độ 1]Cho hai đường thẳng song song a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Lời giải FB tác giả: Hàng Tiến Thọ Có vô số mặt phẳng chứa a và song song với b . Câu 15. [Mức độ 1]Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. Trang 9 – mã đề SP ĐỢT 08, TỔ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020- 2021 C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Lời giải FB tác giả: Hàng Tiến Thọ Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. Câu 16. [Mức độ 2] Phương trình tan x 0 có nghiệm là 3 A. x k2 , k ¢ . B. x k , k ¢ . 3 2 C. x k , k ¢ . D. x k , k ¢ . 3 3 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Phi Thanh Phong Điều kiện: cos x 0 . 3 Ta có tan x 0 sin x 0 x k x k ,k ¢ . 3 3 3 3 x Câu 17. [Mức độ 2] Phương trình 2cos 3 0 có nghiệm là 2 5 2 A. x k2 , k ¢ . B. x k2 , k ¢ . 6 3 5 5 C. x k4 , k ¢ . D. x k4 , k ¢ . 6 3 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Phi Thanh Phong x x 3 x 5 2cos 3 0 cos cos cos 2 2 2 2 6 x 5 5 k2 x k4 2 6 3 k ¢ x 5 5 k2 x k4 2 6 3 Câu 18. [Mức độ 2]Một trường trung học phổ thông có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59 học sinh giỏi khối 10. Hỏi nhà trường đó có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh giỏi đủ cả 3 khối để đi dự trại hè? A. 65962 . B. 128. C. 341376 . D. 1118. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Phi Thanh Phong Nhà trường chọn 3 học sinh giỏi đủ cả 3 khối để đi dự trại hè có: 26.43.59 65962 cách. sin x Câu 19. [Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y ? cos x 2 1 1 A. M . B. M . C. M 1. D. M 1. 2 1 2 Lời giải FB tác giả: CuongNgoManh Trang 10 – mã đề
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_11_to_15_nam_hoc_2020_2021_co.docx