Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức Tổng % t Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ổ TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Số CH Thời n Số Thời Thời Thời Thời gian g Số Số Số Cgian gian gian gian TN TL (phút) điểm CH CH CH H(phút) (phút) (phút) (phút) Nguyên hàm 1.1. Định nghĩa 4 4 2 4 1 1.2. Tính chất 2 2 2 4 1 12 1.3. Các phương pháp tính 1 1 1 2 nguyên hàm 1 8 25 3 68 70 Tích phân 2.1. Định nghĩa 3 3 1 2 2 2.2. Tính chất 4 4 2 4 1 12 2.3. Các phương pháp tính tích 3 6 phân 3 Mặt tròn xoay Mặt tròn xoay 1 8 1 8 10 4 Hệ tọa độ trong 4.1. Tọa độ của vectơ và của điểm 2 2 1 2 3 4 6 không gian 4.2. Phương trình mặt cầu 1 1 1 2 2 3 4 5 Phương trình Phương trình 3 3 2 4 5 7 10 mặt phẳng mặt phẳng Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu - Số điểm tính cho câu vận dụng là 1,0 điểm; Số điểm tính cho câu vận dụng cao là 0,5 điểm. Trang 1 SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2020 – 2021 TỔ 24 MÔN TOÁN THỜI GIAN: 90 PHÚT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. [2D3-1.1-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 3 A. 3x2dx 6x C . B. 3x2dx 9x3 C . C. 3x2dx x C . D. 3x2dx x3 C . 2 Câu 2. [2D3-1.1-1] Hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số y f x . Hãy chọn khẳng định đúng. A. F x f x .B. F x f x . C. F x f x C . D. F x C f x . Câu 3. [2D3-1.1-1] Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f x g x dx f x dx. g x dx . B. 5 f x dx 5 f x dx . C. f x 3g x dx f x dx 3 g x dx . D. f x g x dx f x dx g x dx . Câu 4. [2D3-1.1-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin xdx cos x C . B. cos xdx sin x C . C. 2xdx x2 C . D. exdx ex C . Câu 5. [2D3-1.1-2] Tìm giá trị của m để hàm số F x m2 x3 3m 2 x2 4x 3 là một nguyên hàm của hàm số f x 3x2 10x 4. A. m 1. B. m 2 . C. m 1. D. m 1. Câu 6. [2D3-1.1-2] Giả sử hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K . Khẳng định nào sau đây đúng. A. Chỉ có duy nhất một hằng số C sao cho hàm số y F(x) C là một nguyên hàm của hàm f trên K. B. Chỉ có duy nhất hàm số y F(x) là nguyên hàm của f trên K. C. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x) F(x) C với x thuộc K . D. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì G(x) F(x) C với mọi x thuộc K và C bất kỳ. Câu 7. [2D3-1.1-1] Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Nếu f x dx F x C thì f t dt F t C . Trang 2 SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 B. kf x dx k f x dx ( k là hằng số và k 0). C. f x dx f x C . D. f x f x dx f x dx f x dx . 1 2 1 2 Câu 8. [2D3-1.1-1] Cho hàm số f x xác định trên K . Chọn đẳng thức đúng? A. f x dx f ' x C . B. f x g x dx f x dx g x dx . 1 C. kf x dx f x dx, k 0. D. f x .g x dx f x dx. g x dx . k 2021 1 Câu 9. [2D3-1.1-2] Tìm nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ;0 . x x2 1 1 A. 2021.ln x C . B. 2021.ln x C . x x 1 1 C. 2021.ln x C . D. 2021.ln x C . x x Câu 10. [2D3-1.1-2] Cho các hàm số y f (x) và y g(x) liên tục trên ¡ . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau? I. f (x)dx f (x) C . II. f (x)dx f (x) . III. k. f (x)dx k. f (x)dx (với k là hằng số). IV. f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11. [2D3-1.3-1] Hàm số f x x 2 ex có họ nguyên hàm là A. x 2 ex C .B. xex C .C. x 1 ex C . D. x 3 ex C . Câu 12. [2D3-1.3-2] Cho hàm số f (x) (2x 1)e2x (x ¡ ) . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên ¡ . Biết F(x) được viết dưới dạng F(x) (a.x b).em.x C , (a, b, m ¥ ) . Tính T a b m . A. 12. B. 7. C. 4.D. 3. Câu 13. [2D3-2.1-1] Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và f 1 f 0 2 . Tính tích phân 1 I f x dx . 0 A. I 1. B. I 1. C. I 2 . D. I 0 . 2020 Câu 14. [2D3-2.1-1] Tính tích phân I 7xdx . 0 72020 1 72021 A. I .B. I 72020 ln 7 .C. I 7 . D. I 2020.72019 . ln 7 2021 Câu 15. [2D3-1.1-1] Tìm nguyên hàm F x 2dx . 3 2 x2 A. F x 2 x C . B. F x 2 x C . C. F x C . D. F x C . 3 2 Trang 3 SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 1 ea 1 Câu 16. [2D3-2.1-2] Biết e4xdx với a,b ¢ ;b 0 . Tìm khẳng định đúng? 0 b A. a b .B. a b . C. a b 10 . D. a 2b . Câu 17. [2D3-2.1-1] Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên đoạn a;b và số thực c thỏa mãn a c b . Khẳng định nào sau đây sai? b b b A. f x g x dx f x dx g x dx . a a a b b B. kf x dx k f x dx ( k là hằng số khác 0). a a b b b C. f x g x dx f x dx. g x dx . a a a b c b D. f x dx f x dx f x dx . a a c 3 2 3 Câu 18. [2D3-2.1-1] Cho hàm số y f x thỏa mãn f x dx 7 , f x dx 3. Tính f x dx . 0 0 2 A. 4 . B. 4. C. 5. D. 10. 3 3 Câu 19. [2D3-2.1-1] Nếu f x dx 2 thì 3 f x 2 dx bằng 1 1 A. 6.B. 10.C. 8.D. 4. Câu 20. [2D3-2.1-1] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 và thỏa mãn f 1 1, 2 f 2 1. Giá trị của f x dx bằng 1 A. 2. B. 0. C. 2. D. 1. 2 2 Câu 21. [2D3-2.1-2] Cho 3 f x 2x dx 5 . Tính I f x dx. 1 1 10 8 2 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3 Câu 22. [2D3-2.1-2] Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên 0;2 và thỏa mãn f (0) f (2) 1. 2 Biết ex f (x) f '(x)dx ae2 be c . Tính P a2021 b2021 c2021 . 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3 Câu 23. [2D3-2.2-2] Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và f x dx 6 . Giá trị của 1 2 I cos x. f 2sin x 1 dx bằng: 0 A. 3 . B. 12. C. 6 . D. 4 . 2 2 x3 Câu 24. [2D3-2.2-2] Cho tích phân I dx , nếu đặt u x2 1 thì tích phân đã cho trở thành 2 0 x 1 Trang 4 SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 9 u 1 9 u 1 9 u 1 2 2 u 1 A. I du . B. I du . C. I du . D. I du . 1 2 u 1 2 u 1 2u 0 2 u 2 ln x Câu 25. [2D3-2.3-2] Cho I dx a b c ln 2 với a,b,c là các số nguyên dương. Tính 1 x P a b c A. P 44 . B. P 14. C. P 20 . D. P 6 . Câu 26. [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2;0 , b 5;4; 1 . Tọa độ của vectơ x 2a b bằng A. 3;0; 1 . B. (7; 4;1) .C. (7; 8;1) .D. (7; 8; 1) . Câu 27. [2H3-1.2-2] Trong không gian Oxyz , cho a 1; 3;2 , b 2,4;m . Định m để hai vectơ a,b vuông góc với nhau. A. m 7 . B. m 7 . C. m 14 . D. m 2 . Câu 28. [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 ; B 3;0;3 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I 2;1;2 . B. I 1;2;1 . C. I 1; 1; 2 . D. I 1;1;2 . Câu 29. [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , lập phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và có bán kính R 5. A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 25. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 25 . C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 5 . D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 5 . Câu 30. [2H3-1.3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2y 4z 4 0 . Thể tích khối cầu S bằng A. 12 . B. 36 . C. 24 . D. 25 . Câu 31. [2H3-2.3-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 và B 1;2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A. x y 2z 3 0 . B. x y 2z 6 0 . C. x 3y 4z 7 0 . D. x 3y 4z 26 0 . Câu 32. [2H3-2.3-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây chứa trục Oy ? A. P : y 0 . B. Q : y 1. C. R : x z 0 . D. S : x z 1. Câu 33. [2H3-2.3-1] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 ,C 0;0;3 . Mặt phẳng nào dưới đây đi qua ba điểm A, B và C ? x y z A. R : x 2y 3z 1. B. Q : 1. 1 2 3 x y z C. S : x 2y 3z 1. D. P : 0 . 1 2 3 Câu 34. [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;0;1 . Gọi A , B lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox và trên mặt phẳng Oyz . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB . A. 4x 2z 3 0 . B. 4x 2y 3 0 . C. 4x 2z 3 0 . D. 4x 2z 3 0 . Trang 5 SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 Câu 35. [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 4;2;3 .Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,C lần lượt là hình chiếu của điểm M trên các trục Ox,Oy,Oz. A. 3x 6 y 4z 12 0 . B. 4x 2 y 3z 1 0 . C. 3x 6 y 4z 12 0 . D. 4x 2 y 3z 1 0 . B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 36. [2H2-1.1-3] Cho hình thang ABCD có ·ADC D· AB 90 , AB 7 (cm), CD 3 (cm), AD 12 (cm). Gọi E là điểm trên cạnh BC sao cho BC 4BE . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho miền tam giác ADE quay quanh trục AD . 1 Câu 37. [2D3-2.1-4] Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1;1 và x2 1 thỏa mãn F 0 1. Tìm tất cả các nghiệm thuộc khoảng 1;1 của phương trình F x 2 . e x ln2 x 3ln x 2 Câu 38. [2D3-2.3-3] Cho dx a.e b.ln e 1 c , với a,b,c là các số thực. Tính 1 1 x ln x giá trị biểu thức P a2 b2 c2 . Câu 39. [2D3-2.3-4] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 3, 1 1 1 2 3 f x dx 9 và x f x dx 1. Tính tích phân xf x dx . 0 0 0 --- HẾT --- Trang 6 SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A A C C C B C A D D C A A B C B B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B A A B A C B D A B A C B A C HƯỚNG DẪN GIẢI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. [2D3-1.1-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 3 A. 3x2dx 6x C . B. 3x2dx 9x3 C . C. 3x2dx x C . D. 3x2dx x3 C . 2 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thành Trung GV phản biện: Vạn Kiếm Sầu – Le Van Nhan Khẳng định đúng là 3x2dx x3 C . Câu 2. [2D3-1.1-1] Hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số y f x . Hãy chọn khẳng định đúng. A. F x f x .B. F x f x . C. F x f x C . D. F x C f x . Lời giải FB tác giả: Vạn Kiếm Sầu GV phản biện: Nguyễn Hà – Vương Quang Minh Khẳng định đúng là: F x f x . Câu 3. [2D3-1.1-1] Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f x g x dx f x dx. g x dx . B. 5 f x dx 5 f x dx . C. f x 3g x dx f x dx 3 g x dx . D. f x g x dx f x dx g x dx . Lời giải FB tác giả: Vương Quang Minh GV phản biện: Vạn Kiếm Sầu – Nguyễn Hà Khẳng định sai là: f x g x dx f x dx. g x dx . Câu 4. [2D3-1.1-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin xdx cos x C . B. cos xdx sin x C . C. 2xdx x2 C . D. exdx ex C . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Hà GV phản biện: Vương Quang Minh, Trịnh Duy Phương Khẳng định sin xdx cos x C sai vì sin xdx cos x C . Trang 7 SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 Câu 5. [2D3-1.1-2] Tìm giá trị của m để hàm số F x m2 x3 3m 2 x2 4x 3 là một nguyên hàm của hàm số f x 3x2 10x 4. A. m 1. B. m 2 . C. m 1. D. m 1. Lời giải FB tác giả: Trịnh Duy Phương GV phản biện: Qúy Nguyễn, Nguyễn Hà Ta có: F x 3m2 x2 2 3m 2 x 4 . Khi đó F x là một nguyên hàm của hàm số f x F x f x ,x ¡ 2 3m 3 m 1 m 1. 2 3m 2 10 m 1 Câu 6. [2D3-1.1-2] Giả sử hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K . Khẳng định nào sau đây đúng. A. Chỉ có duy nhất một hằng số C sao cho hàm số y F(x) C là một nguyên hàm của hàm f trên K. B. Chỉ có duy nhất hàm số y F(x) là nguyên hàm của f trên K. C. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x) F(x) C với x thuộc K . D. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì G(x) F(x) C với mọi x thuộc K và C bất kỳ. Lời giải FB tác giả: Quý Nguyễn Phản biện: Trịnh Duy Phương, Bích Ngọc Dễ thấy với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x) F(x) C với x thuộc K . Câu 7. [2D3-1.1-1] Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Nếu f x dx F x C thì f t dt F t C . B. kf x dx k f x dx ( k là hằng số và k 0). C. f x dx f x C . D. f x f x dx f x dx f x dx . 1 2 1 2 Lời giải FB tác giả: Bích Ngọc GV phản biện: Quý Nguyễn, Tuan Anh Mệnh đề C sai vì f x dx f x C . Câu 8. [2D3-1.1-1] Cho hàm số f x xác định trên K . Chọn đẳng thức đúng? A. f x dx f ' x C . B. f x g x dx f x dx g x dx . 1 C. kf x dx f x dx, k 0. D. f x .g x dx f x dx. g x dx . k Lời giải FB tác giả: Tuấn Anh GV phản biện: Bích Ngọc – Ha Dang Trang 8 SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 Dễ thấy f x g x dx f x dx g x dx là đẳng thức đúng theo tính chất. 2021 1 Câu 9. [2D3-1.1-2] Tìm nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ;0 . x x2 1 1 A. 2021.ln x C . B. 2021.ln x C . x x 1 1 C. 2021.ln x C . D. 2021.ln x C . x x Lời giải FB tác giả: Ha Dang GV phản biện: Tuan Anh – Nguyễn Duy Tân Với x ;0 , ta có 2021 1 1 1 1 1 f x dx 2 dx 2021 dx 2 dx 2021.ln x C 2021.ln x C . x x x x x x Câu 10. [2D3-1.1-2] Cho các hàm số y f (x) và y g(x) liên tục trên ¡ . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau? I. f (x)dx f (x) C . II. f (x)dx f (x) . III. k. f (x)dx k. f (x)dx (với k là hằng số). IV. f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Duy Tân GV phản biện: Ha Dang, Đoàn Ánh Dương Giả sử f (x)dx F(x) C . Khi đó ta có: Khẳng định I sai vì f (x)dx F(x) C F (x) C f (x) . Khẳng định II sai vì f (x)dx f (x) C . Khẳng định III sai vì k. f (x)dx k. f (x)dx với điều kiện k 0 . Khẳng định IV sai vì f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx . Vậy không có khẳng định nào đúng trong các khẳng định trên. Câu 11. [2D3-1.3-1] Hàm số f x x 2 ex có họ nguyên hàm là A. x 2 ex C .B. xex C .C. x 1 ex C . D. x 3 ex C . Lời giải FB tác giả: Đoàn Ánh Dương GV phản biện: Nguyen Duy Tân, Đoàn Nhật Thịnh Ta có: f x dx x 2 exdx . u x 2 du dx Đặt x x . dv e dx v e Do đó x 2 exdx x 2 ex exdx x 2 ex ex C x 3 ex C . Trang 9 SP ĐỢT 15 TỔ 24 ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 12 Hoặc f x dx x 2 exdx x 2 d ex x 2 ex exdx x 3 ex C Câu 12. [2D3-1.3-2] Cho hàm số f (x) (2x 1)e2x (x ¡ ) . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên ¡ . Biết F(x) được viết dưới dạng F(x) (a.x b).em.x C , (a, b, m ¥ ) . Tính T a b m . A. 12. B. 7. C. 4.D. 3. Lời giải FB tác giả: Đoàn Nhật Thịnh GV phản biện: Đoàn Ánh Dương – Ngát Nguyễn Ta có F(x) f (x)dx (2x 1)e2xdx . du 2.dx u 2x 1 Đặt 2x 1 2x . dv e dx v e 2 Theo công thức nguyên hàm từng phần ta có: 1 1 1 F(x) (2x 1)e2x e2xdx (2x 1)e2x e2x C x.e2x C . 2 2 2 Vậy F(x) x.e2x C a 1, b 0, m 2. Do đó ta có T 3. Câu 13. [2D3-2.1-1] Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và f 1 f 0 2 . Tính tích phân 1 I f x dx . 0 A. I 1. B. I 1. C. I 2 . D. I 0 . Lời giải FB tác giả: Ngát Nguyễn GV phản biện: Đoàn Nhật Thịnh – Ngân Bùi 1 1 Ta có: I f x dx f x f 1 f 0 2 . 0 0 2020 Câu 14. [2D3-2.1-1] Tính tích phân I 7xdx . 0 72020 1 72021 A. I .B. I 72020 ln 7 .C. I 7 . D. I 2020.72019 . ln 7 2021 Lời giải Tác giả: Ngân Bùi Phản biện: Ngát Nguyễn – Nguyễn Tri Đức Theo định nghĩa tích phân ta có: 2020 x 2020 0 2020 x 7 2020 7 7 7 1 I 7 dx 0 ln 7 0 ln 7 ln 7 ln 7 Câu 15. [2D3-1.1-1] Tìm nguyên hàm F x 2dx . 3 2 x2 A. F x 2 x C . B. F x 2 x C . C. F x C . D. F x C . 3 2 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Tri Đức GV phản biện: Ngát Nguyễn – Lê Minh Tâm Trang 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_2021.docx