Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 11 NĂM HỌC 2020 MÔN TOÁN THỜI GIAN: 90 PHÚT sin x Câu 1: [Mức độ 1]Tập xác định của hàm số y là: 1 cos x A. ¡ \ k2 ,k ¢ . B. ¡ \ k ,k ¢ 2 C. ¡ . D. ¡ \ k2 ,k ¢ . 2 Câu 2: [Mức độ 1]Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2x 5 lần lượt là: A. 5 và 3. B. 2 và 8. C. 5 và 2. D. 8 và 2. Câu 3: [Mức độ 2]Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cos x cos2 x là: A. 2. B. 5. C. 0. D. 3. Câu 4: [ Mức độ 2] Cho hàm số y sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 3 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 2 2 C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; , nghịch biến trên khoảng ;0 . 2 2 3 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 2 2 Câu 5: [ Mức độ 1] Phương trình 2sin x 1 0 có tập nghiệm là: 5 2 A. S k2 ; k2 ,k Z . B. S k2 ; k2 ,k Z . 6 6 3 3 1 C. S k2 ; k2 ,k Z . D. S k2 ,k Z . 6 6 2 Câu 6: [ Mức độ 2] Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn ; là A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 7: [Mức độ 1] Phương trình sin2 x 3sin x 4 0 có nghiệm là A. x k2 ,k ¢ . B. k2 ,k ¢ . 2 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 2 Câu 8: [Mức độ 1] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x Trang 1 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 A. sin2 x cos x 1 0. B. sin 2x cos x 0. C. 2cos x 3sin x 1. D. 2cos x 3tan x 1. Câu 9: [Mức độ 2] Điều kiện của tham số m để phương trình msin x 3cos x 5 có nghiệm là m 4 A. m 4. B. 4 m 4. C. m 34. D. . m 4 Câu 10: [ Mức độ 3] Phương trình tan x tan 2x sin 3x.cos 2x có bao nhiêu nghiệm thuộc ; ? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10. Câu 11: [ Mức độ 1] Một bó hoa có 5 bông hồng đỏ, 4 bông hồng vàng và 6 bông hồng trắng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn lấy ba bông hoa có đủ 3 màu A. 2730 . B. 120. C. 15. D. 445 . Câu 12: [ Mức độ 1] Số cách sắp xếp 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 8 chỗ ngồi là A. 5!. B. 8!. C. 5!3! D. 3!. Câu 13: [ Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,4,5,6 ? 3 3 A. A6 . B. C6 . C. 9!. D. 3!6!. 3 x 2 Câu 14: [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình Ax Cx 70 có nghiệm là A. 3;5. B. ;5. C. 3;5. D. 5; . 2020 2 2019 2020 Câu 15: [Mức độ 1] Cho khai triển 1 x a0 a1x a2 x ... a 2019 x a2020 x . Khi đó a8 bằng 8 8 8 8 8 8 A. C2020.x . B. A2020 . C. A2020.x . D. C2020 . 0 1 2 2019 2020 Câu 16: [Mức độ 2] Tổng S = C2020 2C2020 3C2020 ... 2020C2020 2021C2020 bằng A. 2022.22020 B. 1011.22019 . C. 2022.22019 . D. 22020 . Câu 17: Từ một hộp đựng 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả cầu trắng là 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 3 Câu 18: Tung một con xúc xắc 3 lần, gọi các mặt số xuất hiện ra lần lượt là a;b;c . Đặt ba điểm A a;1 , B b;0 , C c;0 trên mặt phẳng tọa độ tạo thành ba đỉnh của tam giác. Tính xác suất để sau 3 lần tung ta được tam giác ABC vuông. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 18 Câu 19: [ Mức độ 3] Trong kì thi giữa kì 1, bạn Việt làm đề thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Bạn Việt trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại Việt chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của Việt không dưới 9,5 điểm. Trang 2 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 9 13 2 53 A. . B. . C. . D. . 22 1024 19 512 Câu 20: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt năm chấm là 4 1 11 12 A. . B. . C. . D. . 9 6 36 36 * Câu 21: Với mọi n ¥ , hệ thức nào sau đây là sai? n n 1 A. 1 2 ... n . B. 1 3 5 ... 2n 1 n2 . 2 n n 1 2n 1 2n n 1 2n 1 C. 12 22 ... n2 . D. 1 2 ... n . 6 6 2n Câu 22: Cho dãy số u . Số hạng thứ 9 của dãy số là bao nhiêu? n n2 1 9 12 7 5 A. . B. . C. . D. . 41 61 25 13 Câu 23: Xét dãy số (un ) có số hạng tổng quát un n 3 n . khẳng định nào sau đây đúng ? A. Dãy số (un ) là dãy số giảm. B. Dãy số (un ) là dãy số tăng. C. Dãy số (un ) là dãy số bị chặn. D. Dãy số (un ) là dãy số không tăng giảm, không giảm. 6n 9 Câu 24: [ Mức độ 1] Cho dãy số u có u . Số hạng thứ 9 của dãy số bằng ? n n n 12 A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 25: [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 2;6;10;14;.... Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng. A. un 4n 6 . B. un 4n 2 . C. un 2n 6 . D. un 2n 2 . Câu 26: [ Mức độ 2] Cho cấp số cộng 5;10;15;20;.... Tính tổng S 5 10 15 ... 2020 . A. S 409050 . B. S 407030 . C. S 408037,5 . D. S 406022,5 . Câu 27: [ Mức độ 2] Cho cấp số cộng un có u2 2u5 13 và u1 3u4 5 . Tính số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng. A. u1 8, d 3. B. u1 8, d 3. C. u1 8, d 3. D. u1 8, d 3 . Câu 28: [Mức độ 1] Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và công bội q . Công thức số hạng tổng quát un là n 1 A. un u1.q , với n 2 . B. un u1 n 1 q , với n 2 . n C. un u1 nq , với n 2 . D. un u1.q , với n 2 . Trang 3 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 Câu 29: [Mức độ 2] Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 3, công bội q 2 . Biết Sn 765 . Tìm n ? A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 . u1 u2 u3 u4 15 Câu 30: [ Mức độ 3] Có hai cấp số nhân thỏa mãn 2 2 2 2 với công bội lần lượt là u1 u2 u3 u4 85 q1 và q2 . Tính q1.q2 . 3 1 A. 2 . B. . C. . D. 1. 2 2 Câu 31: [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC và A , B ,C lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA, AB . Gọi O,G, H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác ABC . Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABC thành tam giác A B C là A. V 1 . B. V 1 . C. V 1 . D. V 1 . O; G; H; H; 2 2 3 3 1 Câu 32: [ Mức độ 1] Cho hình thang ABCD, với CD AB . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo 2 AC và BD , gọi V là phép vị tự biến AB thành CD . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? 1 1 A. V là phép vị tự tâm I tỉ số k . B. V là phép vị tự tâm I tỉ số k . 2 2 C. V là phép vị tự tâm I tỉ số k 2. D. V là phép vị tự tâm I tỉ số k 2. Câu 33: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép vị tự tâm I 2;3 tỉ số k 2. biến điểm M 7;2 thành M có tọa độ là A. 10;2 . B. 20;5 . C. 18;2 . D. 10;5 . Câu 34: [ Mức độ 1]Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k2 k Z ? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 35: [ Mức độ 1] Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không phải là phép dời hình? A. Phép tịnh tiến. B. Phép đồng nhất. C. Phép quay. D. Phép vị tự tỷ số k 1. Câu 36: [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC , với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Gọi V là phép vị tự tâm G tỷ số k biến điểm A thành điểm D . Khi đó số k bằng 3 3 1 1 A. k . B. k . C. k . D. k . 2 2 2 2 Câu 37: [ Mức độ 2] Cho đường tròn C : x 1 2 y2 9 . Phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số 2 biến đường tròn C thành đường tròn C . Khi đó bán kính của C bằng A. 3 B. 3 C. 6 D. 6 Câu 38: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2;4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. ( 3;4) . B. ( 4; 8) . C. (4; 8) . D. (4;8) . Trang 4 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 Câu 39: [ Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k 1. B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc. Câu 40: [ Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là A. SO. B. SA. C. AC. D. AB. Câu 41: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung điểm SA. Giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và SBD đi qua điểm A. O. C. G là trọng tâm của tam giác SAC. B. C. D. N là điểm thuộc SD sao cho SN 2ND. Câu 42: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Gọi O là tâm của tam giác ABC . M là trung điểm AB . K là giao điểm của đường thẳng SO và mặt phẳng (MBC) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. SK KO. B. SK 2KO. C. SK 3KO. D. SK 4KO. Câu 43: [ Mức độ 4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các điểm G1,G2,G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SAC, SCD . Diện tích thiết diện của hình chóp được cắt bởi mặt phẳng G1G2G3 bằng 4a2 2a2 a2 a2 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 4 Câu 44: [ Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. Câu 45: [ Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của mặt phẳng SAD và SBC . Tìm mệnh đề đúng? A. d qua S và song song với AB. B. d qua S và song song với BD. C. d qua S và song song với DC. D. d qua S và song song với BC. Câu 46: [ Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC, G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng GJI và BCD là đường thẳng nào? A. Qua I và song song AB. B. Qua G và song song CD. C. Qua J và song song BD. D. Qua G và song song BC. Câu 47: [ Mức độ 1] Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, AC . Chọn khẳng định đúng. A. MN nằm trong BCD . B. MN song song BCD C. MN không song song BCD . D. MN cắt BCD Trang 5 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 Câu 48: [ Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình chữ nhật. Gọi A , B ,C , D lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD . Chọn khẳng định đúng A. A B song song SAD B. A D song song SBD . C. A C song song SBD . D. A C song song SCD . Câu 49: [ Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của SC, BC, AD, SD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (SAB) là A. Tam giác SAB. B. Tứ giác MNPQ. C. Tứ giác MCDQ. D. Tam giác SCD. Câu 50: [ Mức độ 2]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. Gọi M là trung điểm của BC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (SCD) là A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. Trang 6 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.D 5.A 6.C 7.A 8.C 9.D 10.A 11.B 12.B 13.A 14.A 15.D 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C 21.D 22.A 23.B 24.B 25.B 26.A 27.D 28.A 29.A 30.D 31.B 32.A 33.B 34.B 35.D 36.D 37.C 38.C 39.B 40.A 41.C 42.C 43.A 44.C 45.D 46.B 47.B 48.B 49.B 50.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT sin x Câu 1. [Mức độ 1]Tập xác định của hàm số y là: 1 cos x A. ¡ \ k2 ,k ¢ . B. ¡ \ k ,k ¢ 2 C. ¡ . D. ¡ \ k2 ,k ¢ . 2 Lời giải Tác giả: Phạm Văn Thông; Fb: Phạm Văn Thông Chọn A Hàm số xác định khi 1 cos x 0 cos x 1 x k2 ,k ¢ Vậy, tập xác định D ¡ \ k2 ,k ¢ . Câu 2. [Mức độ 1]Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2x 5 lần lượt là: A. 5 và 3. B. 2 và 8. C. 5 và 2. D. 8 và 2. Lời giải Tác giả: Phạm Văn Thông; Fb: Phạm Văn Thông Chọn D Ta có: 1 sin 2x 1 3 3sin 2x 3 3 5 3sin 2x 5 3 5 8 y 3sin 2x 5 2 Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 8 và 2. Câu 3. [Mức độ 2]Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cos x cos2 x là: A. 2. B. 5. C. 0. D. 3. Lời giải Tác giả: Phạm Văn Thông; Fb: Phạm Văn Thông Chọn A y 1 2cos x cos2 x 2 cos x 1 2 Ta có: 1 cos x 1 0 cos x 1 2 0 cos x 1 2 4 0 cos x 1 2 4 2 2 cos x 1 2 2 Do đó y 2 cos x 1 2 2 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2. Câu 4. [ Mức độ 2] Cho hàm số y sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Trang 7 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 3 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 3 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 2 2 C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; , nghịch biến trên khoảng ;0 . 2 2 3 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 2 2 Lời giải FB tác giả: Quân Nguyễn Chọn D Ta có hàm số y sin x đồng biến khi x thuộc góc phần tư thứ I và thứ IV; nghịch biến khi x thuộc góc phần tư thứ II và thứ III. Câu 5. [ Mức độ 1] Phương trình 2sin x 1 0 có tập nghiệm là: 5 2 A. S k2 ; k2 ,k Z . B. S k2 ; k2 ,k Z . 6 6 3 3 1 C. S k2 ; k2 ,k Z . D. S k2 ,k Z . 6 6 2 Lời giải FB tác giả: Quân Nguyễn Chọn A x k2 1 6 Ta có 2sin x 1 0 sin x sin x sin k Z . 2 6 5 x k2 6 Câu 6. [ Mức độ 2] Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn ; là A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Lời giải FB tác giả: Quân Nguyễn Chọn C Ta có sin x cos x tan x 1 x k , ( k ¢ ). 4 Trang 8 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 5 3 Theo đề x ; k k . 4 4 4 Mà k ¢ k 1;0 . Vậy có 2 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán. Câu 7. [Mức độ 1] Phương trình sin2 x 3sin x 4 0 có nghiệm là A. x k2 ,k ¢ . B. k2 ,k ¢ . C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 2 2 Lời giải Chọn A FB tác giả: Huynh Thanh Tịnh Câu 8. [Mức độ 1] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x A. sin2 x cos x 1 0. B. sin 2x cos x 0. C. 2cos x 3sin x 1. D. 2cos x 3tan x 1. FB tác giả: Huynh Thanh Tịnh Lời giải Chọn C Câu 9. [Mức độ 2] Điều kiện của tham số m để phương trình msin x 3cos x 5 có nghiệm là m 4 A. m 4. B. 4 m 4. C. m 34. D. . m 4 FB tác giả: Huynh Thanh Tịnh Lời giải Chọn D Câu 10. [ Mức độ 3] Phương trình tan x tan 2x sin 3x.cos 2x có bao nhiêu nghiệm thuộc ; ? A. 7 . B. 8 . C. 9 .D. 10. Lời giải FB tác giả: Mai Xuân Nghĩa x k 2 Điều kiện xác định: x k 4 2 sin 3x sin 3x 0 PT sin 3x cos 2x 2 cos x cos 2x 1 cos x cos 2x 0 *sin 3x 0 x k 3 Trang 9 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 11 *1 cos x cos2 2x 0 2 cos x 1 cos 4x 0 2 1 cos x 1 cos3x 1 cos5x 0 1 cos x 0 1 cos3x 0 cos x 1 x k2 . 1 cos5x 0 2 2 Vì x ; x ; ; ;0; ; ; 3 3 3 3 Vậy phương trình có 7 nghiệm thuộc ; . Câu 11. [ Mức độ 1] Một bó hoa có 5 bông hồng đỏ, 4 bông hồng vàng và 6 bông hồng trắng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn lấy ba bông hoa có đủ 3 màu A. 2730 . B. 120. C. 15. D. 445 . Lời giải FB tác giả: Lê Thị Tâm Chọn B Câu 12. [ Mức độ 1] Số cách sắp xếp 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 8 chỗ ngồi là A. 5!. B. 8!. C. 5!3! D. 3!. Lời giải FB tác giả: Lê Thị Tâm Chọn B Câu 13. [ Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,4,5,6 ? A. A3 . B. C3 . C. 9!. D. 3!6!. 6 6 Lời giải FB tác giả: Lê Thị Tâm Chọn A 3 x 2 Câu 14. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình Ax Cx 70 có nghiệm là A. 3;5. B. ;5.C. 3;5. D. 5; . Lời giải Fb tác giả: Lưu Công Chinh x 3 Điều kiện: . x ¢ x! x! Ta có A3 C x 2 70 70 x x (x 3)! (x 2)!.2! 2x3 5x2 3x 140 0 Trang 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_giai_tich_lop_11_nam_hoc_2020_2021.docx