Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 8 - Bài 1: Định lí ta lét trong tam giác
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 8 - Bài 1: Định lí ta lét trong tam giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 8 - Bài 1: Định lí ta lét trong tam giác

TÀI LIỆU CỦA NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC BÀI TẬP CHƯƠNG I- HÌNH 8 BÀI 1: ĐỊNH LÍ TA LÉT TRONG TAM GIÁC Bài 1:Lập các tỉ số trong các hình sau: M A Q M N A P N B C PQ // MN MN // BC K H D A B O B C A C Lời giải a) Vì MN //BC nên ta lập được các tỉ số sau: AP AQ PN QM AP AQ ; ; AN AM AN AM PN QM b) Vì MN //BC nên ta lập được các tỉ số sau: AM AN AM AN BM CN ; ; MB NC AB AC AB AC KH BH c) Theo hình vẽ ta có: KH //BC BC BH AH AK Ta lập được các tỉ số sau: AB AC AH AK AH AK HA KA Từ hay AB AC AH AB AK AC HB KC AB AC Chứng minh tương tự ta có HB KC AB AC d) Theo hình vẽ ta có: AB//CD CD AC AO BO Ta lập được các tỉ số sau: ; OD OC AO BO OA OB OA OB Từ hay OD OC OA OD OB OC AD BC OD OC Chứng minh tương tự ta có AD BC Trang 1 TÀI LIỆU CỦA NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Bài 2: Tìm x trong các hình sau đây: A x 3 N M 4 3 B C MN // BC N B 8 x O 3 4,2 A M AB // MN Lời giải AN AM x 3 3.3 a) Ta có MN //BC nên hay x 2,25 NB MC 3 4 4 AB BC b) Theo hình vẽ, ta có AB//FE FE BC EC CF 2 2,5 4.2,5 Suy ra ( định lí Ta lét) hay x 5 CB CA 2 2 x 2 OA OB 3 x 3.4,2 c) Vì AB//MN nên hay x 1,575 ON OM 8 4,2 8 BH BK x 4 7.4 d) Ta có HK //AI , theo định lí Ta lét hay x 3,5 BA BI 7 4 4 8 Bài 3: Cho ABC có AB 4cm . Lấy D trên AB sao cho AD 3cm . Từ D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E . Giả sử AE AC 14cm . AE A a) Tính tỉ số . AC b) Tính AE; AC và EC D E B C Lời giải AE AD 3 a) Theo giả thiết DE//BC nên ( định lí Ta- lét). AC AB 4 AE 3 b) Theo câu a ta có AC 4 Theo giả thiết AE AC 14 Trang 2 TÀI LIỆU CỦA NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC AE 3 AE 3 AE 3 Do đó: hay AC 4 AE AC 3 4 14 7 14.3 AE 6 (cm) 7 AC 14 6 8 (cm) Suy ra EC AC AE 8 6 2 (cm) Bài 4: Cho x· Ay 900 . Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB 3cm, BC 2cm ( B nằm giữa A và C ). Trên tia Ay lấy điểm E sao cho AE 2,5cm . Từ C kẻ đường thẳng song y song với BE cắt Ay tại F . Tính độ dài đoạn EF . F E 2,5 x A 3 B 2 C Lời giải AE AB Theo giả thiết BE//CF nên ta có ( định lí Ta lét) EF BC 2,5 3 2.2,5 5 Hay suy ra EF (cm) EF 2 3 3 5 Vậy EF cm. 3 Bài 5: Cho OBC có OB 2cm,OC 3cm . Trên tia đối của tia OB lấy điểm A sao cho OA 2,5cm . Đường thẳng đi qua A và song song với BC cắt OC tại D . TínhOD . D A Lời giải 2,5 OD OA O Theo giả thiết AD//BC nên ( định lí Ta lét) OC OB 2 3 OD 2,5 3.2,5 Hay OD 3,75 ( cm) 3 2 2 B C Vậy OD 3,75 cm. Bài 6: Cho ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Qua G kẻ đường thẳng song song với AC cắt BA và BC lần lượt tại D và E . Giả sử chu vi ABC là 75 và AD EC 16 . a, Chứng minh BD 2.AD và BE 2.CE . b, Tính BA BC và tính AC, DE . A I D M G C B E Trang 3 TÀI LIỆU CỦA NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Lời giải a, Ta có BM là trung tuyến, G là trọng tâm của ABC nên BG 2.GM BD BG 2.GM Áp dụng định lí Talet: DG // AM (gt) 2 BD 2.DA DA GM GM BE BG 2.GM EG // CM (gt) 2 BE 2.EC EC GM GM b, *) Tính BA BC BA Theo câu a, ta có BD 2.DA BA 3.DA 3 DA Do DE // AC , áp dụng định lí Talét và tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: BA BC BA BC BA BC 3 BA BC 16.3 48 DA EC DA EC 16 *) Tính AC, DE . Chu vi của ABC là 75 nên ta có: AC BA BC 75 AC 75 BA BC 75 48 27 Dựng DI //BC I AC , khi đó tứ giác DICE là hình bình hành, nên DE IC . AC AB 3 AI IC IC IC Do DI //BC , áp dụng định lí Talet ta có: 3 1 3 2 AI AD 1 AI AI AI IC 2 2 2 Khi đó IC .AC .27 18cm hay DE 18cm AC 3 3 3 Bài 7: Cho hình thang ABCD có AB // CD. Lấy điểm I trên cạnh AD . Từ I kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại K . AC cắt IK tại O . Chứng minh: AI AO a, . AD AC BK AO b, rồi suy ra AI.BC AD.BK . BC AC Lời giải A B O I K D C a, Do IK // AB , mà AB // CD nên IK // CD , do đó OI // CD AI AO Áp dụng định lí Talet ta có: AD AC BK AO b, Do OK // AB nên áp dụng Định lí Talet ta có . BC AC AI AO AI BK Theo câu a, ta có AI.BC AD.BK AD AC AD BC Trang 4 TÀI LIỆU CỦA NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Bài 8: Cho ABC vuông tại A có AB 6cm, AC 8cm . Đường trung tuyến AM . Trên tia đối của tia 2 MA lấy điểm H sao cho MH .AM . Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt BC tại G . 5 a, Tính MG . b, Từ H kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB và AC lần lượt tại I và K . Tính AI và AK . Lời giải I B H M G A C K Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABC ta có: BC 2 AB2 AC 2 62 82 100 BC 10cm BC 10 M là trung điểm của BC , nên MB MC 5cm 2 2 Do AB // HG AC , áp dụng định lí Talet ta có: MG MH 2 2 2 MG .MB .5 2cm MB MA 5 5 5 2 MH AM MH AM AH 7 b, Theo đề bài MH .AM AH .AM 5 2 5 2 5 7 5 Áp dụng định lí Talet: AI AH 7 7 7 BM // IH (gt) AI .AB .6 8,4cm AB AM 5 5 5 AK AH 7 7 7 MC // HK (gt) AK .AC .8 11,2 cm AC AM 5 5 5 BD 2 Bài 9: Cho ABC , Điểm D thuộc cạnh BC sao cho , Điểm E thuộc đoạn AD sao cho DC 3 AI AE 2.DE . Gọi I là giao điểm BE và AC . Kẻ DN //BI . Tính tỉ số . IC Lời giải A I E N B D C Trang 5 TÀI LIỆU CỦA NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Áp dụng định lí Talet do có: AI AE EI // DN 2 AI 2.IN (1) IN ED IC BC 5 5 ND // IB IC .IN (2) IN BD 2 2 IA 4 Từ (1) và (2) suy ra IC 5 Bài 10: Cho ABC vuông tại B có AB 3cm, BC 4cm . Trung tuyến AM và trọng tâm G . Đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt AB và AC lần lượt tại E và F . a, Tính AE và AF . BG b, Tính BG và lập tỉ số . AC Lời giải A I G E F C B M a, Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABC ta có: AC 2 AB2 BC 2 32 42 25 AC 5 cm Do EG // BM và GF // MC nên áp dụng định lí Talet ta có: AE AG 2 2 2 AE .AB .3 2 cm AB AM 3 3 3 AF AG 2 2 2 10 AF .AC .5 cm AC AM 3 3 3 3 2 b, Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên BG .BI , 3 1 mà BI .AC (Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền), 2 2 1 1 BG 1 suy ra BG . .AC .AC 3 2 3 AC 3 Bài 11: Cho hình bình hành ABCD . Vẽ tia Ax cắt đường chéo BD tại I , cắt BC tại J và cắt CD tại K . ID a) Tìm các tỉ số bằng với tỉ số và chứng minh IA2 = IJ.IK . IB Trang 6 TÀI LIỆU CỦA NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC AI b) Tìm các tỉ số bằng với tỉ số . AJ Lời giải ID a) Tìm các tỉ số bằng với tỉ số và chứng minh IA2 = IJ.IK . IB Tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB // CD; AD // BC Áp dụng định lí Talet ta có: A B AID có AD // BJ AD // BC ID IA 1 I IB IJ AIB có AB // DK AB // CD D K C ID IK J 2 IB IA ID IA IK Từ 1 và 2 IB IJ IA IA IK Vì IA2 = IJ.IK . IJ IA AI b) Tìm các tỉ số bằng với tỉ số . AJ AI DI AID có AD // BJ . Áp dụng định lý Talet ta có: = AJ DB AI IK IA IK AI IK Từ IJ IA IJ IA IK IA AJ AK AI DI KI Vậy = = . AJ DB AK Bài 12: Cho ABC . Lấy điểm D tùy ý trên BC . Kẻ tia Bx // AD và Bx cắt AC ở I . Kẻ tia 1 1 1 Cy // AD và Cy cắt AB ở K . Chứng minh + = . BI CK AD Lời giải y K x I A M N C B D Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt Bx tại M cắt Cy tại N Xét tứ giác BDAM có: BD // AM ; BM // AD Tứ giác BDAM là hình bình hành , suy ra BD =AM ; BM AD Chứng minh tương tự ta có tứ giác ADCN là hình bình hành , suy ra CD =AN; CN AD Trang 7 TÀI LIỆU CỦA NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC MB AC BCI có AM // BC (Định lý Talet) 1 IB IC DC AC BCI có AD // BI (Định lý Talet) 2 BC IC Mà MB AD (cmt) 3 DC AD Từ 1 , 2 và 3 4 BC IB AB BD BCK có: AD // CK (Định lý Talet) BK BC AB NC AD AN // BC AD NC BK CK CK AD BD Do đó 5 CK BC AD AD DC BD DC BD BC Từ 4 và 5 ta có 1 IB CK BC BC BC BC 1 1 AD 1 BI CK 1 1 1 + = . BI CK AD Bài 13: Cho ABC có AD là đường trung tuyến. Trọng tậm là điểm G , một đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB , AC lần lượt tại các điểm E và F . Từ B và C kẻ các đường thẳng song BE CF song với EF cắt AD lần lượt tại M và N . Chứng minh rằng 1. AE AF Lời giải Ta có: BM // EF ; CN // EF BM // CN Xét BDM và CDN có DB DC ( AD là đường trung tuyến) B· DM C· DN (hai góc đối đỉnh) D· BM D· CN (hai góc so le trong; BM // CN ) BDM CDN (g.c.g) MD DN A BE GM Vì BM // EF (Định lý Talet) AE AG CF GN Vì CN // EF (Định lý Talet) F AF AG G BE CF GM GN GM GN M E AE AF AG AG AG B D C GD MD DN GD 2GD AG 1 N AG AG AG BE CF Vậy 1. AE AF Trang 8 TÀI LIỆU CỦA NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Bài 14: Cho ABC có trung tuyến AO . vàG là trọng tâm, một đường thẳng bất kì đi qua G cắt các cạnh AB , AC lần lượt tại các điểm M và N . Từ B và C kẻ các đường thẳng song song AB AC với MN cắt AO lần lượt tại H và K . Chứng minh rằng + = 3. AM AN Lời giải Ta có: BH // MN ; CK // MN BH // CK H· BO O· CK (hai góc so le trong) Xét BHO và CKO có : A OB OC ( AO là trung tuyến của ABC ) B· OH C· OK (hai góc đối đỉnh) · · HBO OCK (cmt) N BHO CKO (g.c.g) G M OH OK H AB AH C Vì BH // MG 1 B O AM AG K AC AK Vì CK // GN 2 AN AG Cộng 1 và 2 theo vế ta được: AB AC AH AK AG GH AG GH HK 2AG 2GO 2AO AM AN AG AG AG AG AG Mà ABC có trung tuyến AO và G là trọng tâm 2AO AG 2AO 3AG 3 AB AC 2AO 3AG Nên 3 AM AN AG AG AB AC Vậy + = 3 AM AN Trang 9
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_8_bai_1_dinh_li_ta_let_tron.docx