Đề cương ôn tập môn Đại số Lớp 8 - Chương 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Đại số Lớp 8 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Đại số Lớp 8 - Chương 1

ĐỀ ÔN TẬP HỎA TỐC THEO CHƯƠNG TOÁN 8-ĐS-CHƯƠNG 1 (Đề Theo Cấp Độ Tư Duy Tăng Dần Khả Năng Tổng Hợp ) ĐỀ 1.Cơ Bản * Các bài toán về thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức và hằng đẳng thức 1A. Rút gọn biểu thức: a) A = x2(x - 2) - (x - 1)(x2 + x + 1); b) B = (xy - 1)2 - (xy - 1)(xy + 2). 1B. Thực hiện phép tính: a) M = (x - 1)(x - 2)(x + 2) - (x - 3)3; b) N = (xy - 1)(xy - 2) -(xy - 2)2. 2A. Điền các đơn thức vào chỗ để hoàn thành các hằng đẳng thức sau: a) x2 + 4x + ... = (x + ...)2; b) ...-12x + 9 = (2x-...)2; y y2 c) 4x2 +...+... (2x-3y)2; d) x ... (... ) ... . 2 4 2B. Hoàn thiện các hằng đẳng thức sau: a) 4x4 + 12x2y + ... = (2x2 + ...) b) - 4xy+ 4 = (2 - ...)2; c) -4x2 - + = -(2x - y)2; d) (-2x + ) ( - y2) = 4x2 - y4. 3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (1 – 3m)(9m2 + 3m + l) - (6 - 26m3) tại m = 5; b) B = (2x - 3)2 + (2x +1)2 - 2(4x2 - 9) tại x = 3. 3B. Tính giá trị biểu thức: a) M = (a - 2b)(a2 + 2ab + 4b2) + (2b - a)3 tại a = -1;b = 2; 1 b) N = (2xy - 2)(2xy + 3) - (1 - 2xy)2 tại x = ;y = -1. 2 4A. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x: A = (x - 1)(x2 + x + 1) + (x - 2)3 - 2(x + 1)(x2 - x +1) + 6(x - 1)2. 4B. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x: B = (3 - x)(x2 + 3x + 9) - (x + 2)3 + 2(x + 2)(4 - 2x + x2) + 6x(x + 2) * Các bài toán phân tích đa thức thành nhân tử 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x4 + 1 - 2x2; b) x2 - y2 - 5y + 5x; c) y2 - 4x2 +4x - 1; d) x3(2 + x)2 - (x + 2)2 + 1 - x3. 5B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x3 - x2 - 8x + 4; b) 4x2 - 16x2y2 + y2 + 4xy; c) x3 - 16x - 15x(x - 4); d) x(x - y)2 + y(x - y)2 - xy + x2. 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 - 8x + 7; b) 2x2 - 5x + 2; c) x4 + 64; d) (8 - 2x2 )2 - 18(x + 2)(x - 2). 6B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a)2x2 - 9x - 11; b)3x2-10x + 3; c*) x5 + x +1; d) 2x4 + 12x3 + 14x2 - 2x - 6. * Các bài toán vềphép chia đơn thức, đa thức 7A. Thực hiện phép tính: a) 128x3 : (2x)2; b) (-3x)4yz5 : 27x2yz2. 7B. Thực hiện phép tính: a) -10y3x2 : 3x2y; b) x3(2y)4z2 : (-6x2z2). 8A. Thực hiện phép chia: a) (x3 - 3x - 2) : (x - 2); b) (x3 + 6x2 + 8x - 3): (x2 + 3x -1); c) (2x4 – 7x3 + 9x2 - 7x + 2): (2x2 - 5x + 2). 8B. Biểu diễn đa thức A = B.Q + R trong đó Q, R là đa thức chia và đa thức dư trong phép chia A cho B. a) A = x3 - 4x2- 12x và B = x + 2; b) A = x3 - 3x2 + 39x - 6 và B = x2 - 5x +1; c) A = 3x3 + 7x2 - 7x + 3 - 3 và B = 3x2 - 2x - 1. 9A. Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B với: A = 2x3-7x2 - 11x + a - 8 và B = 2x2 + 3x + 4. 9B. Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B với: A = x3 - x2 - 5x + a + 2 và B = -x2 -x + 3. HƯỚNG DẪN 1A. a) Thực hiện phép nhân và hằng đẳng thức thu được A = x3 – 2x2 – (x3 – 13); rút gọn A = 1 – 2x2. b) Đặt (xy – 1) làm nhân tử chung ta được B = 3(1 – xy). 1B. a) Chú ý: (x – 2)(x + 2) = x2 – 4. Khai triển M = x3 – x2 – 4x + 4 – (x3 – 9x2 + 27x – 27). Rút gọn M = 8x2 + 31x + 31. b) Đặt (xy – 2) làm nhân tử chung. Rút gọn N = xy – 2. 2A. Hoàn thiện HĐT ta thu được các đơn thức cần điền vào “ ”. a) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2. b) 4x2 – 12x + 9 = (2x – 3)2. c) 4x2 – 12xy + 9y2 = (2x – 3y)2. Chú ý: phép trừ ta chuyển thành cộng đại số. 2 y y 2 y d) x x x . 2 2 4 2B. Các hằng đẳng thức hoàn thiện. a) 4x4 + 12x2y + 9y2 = (2x2 + 3y)2. b) x2y2 – 4xy + 4 = (2 – xy)2. c) -4x2 – y2 + 4xy = -(2x – y)2. d) (-2x + y2)(-2x – y2) = 4x2 - y4. 3A. a) Thực hiện rút gọn A = -m3 – 5. Thay m = 5 vào tính được A = -130. b) Thực hiện rút gọn B = -8x + 28. Thay x = 3 vào tính được B = 4. 3B. Tương tự 3A. a) Rút gọn M = -6ab(-2b + a). Tính được M = 60. b) Rút gọn M = 6xy – 7. Tính được N = -10. 4A. Thực hiện khai triển hằng đẳng thức A = (x3 – 1) + (x3 – 6x2 + 12x – 8) – 2(x3 + 1) + 6(x2 – 2x + 1). Rút gọn A = -5 không phụ thuộc biến x. 4B. Tương tự A. Rút gọn B = 35. 5A. a) Hằng đẳng thức (x2 – 1)2. b) Nhóm hạng tử x2 – y2 = (x – y)(x + y). Sau đó thực hiện đặt nhân tử chung được (x – y)(x + y + 5). c) Nhóm hạng tử -4x2 + 4x – 1 = -2(2x + 1)2. Sau đó thực hiện HĐT thu được (y – 2x + 1)(y + 2x – 1). d) Nhóm hạng tử (x + 2)2(x3 – 1) và –(x3 – 1). Sau đó đặt nhân tử chung thu được (x3 – 1)[(x + 2)2 – 1]. Lại xuất hiện HĐT biến đổi thành (x – 1)2(x2 +x + 1)(x + 3). 5B. Tương tự 5A. a) Nhóm hạng tử x2(x – 1) – 4(2x – 1); Kết quả (x – 2)(x + 2)(2x – 1). b) Nhóm hạng tử 4x2 + 4xy + y2 = (2x + y)2; Kết quả (2x + y – 4xy)(2x + y + 4xy). c) Phân tích x3 – 16x = x(x – 4)(x + 4). Thu được x(x – 4)(x – 11). d) Nhóm hạng tử xuất hiện nhân tử chung là (x – y) được (x – y)(x2 – y2 + x). 6A. a) Do 1 – 8 + 7 = 0 nên tách -8x = -7x – x rồi thực hiện nhóm hạng tử thu được (x – 1)(x – 7). b) Do (-4).(-1) = 4; (-4) + (-1) = -5 nên tách -5x = -4x – x thực hiện nhóm hạng tử (x – 2)(2x – 1). c) Thêm bớt hạng tử 16x2 để trở thành HĐT. x4 + 16x2 + 64 = (x2 + 8)2; sử dụng HĐT thu được (x2 + 8)2 – 16x2 = (x2 + 4x + 8)(x2 – 4x + 8). d) Biến đổi (8 – 2x2)2 = 4(4 – x2)2 = 4(x2 – 4)2 làm xuất hiện nhân tử chung x2 – 4. Kết quả 2(x – 2)(x + 2)(2x2 – 17). 6B. Tương tự 6A. a) Tách 9x = 2x – 11x thu được (x + 1)(2x – 11). b) Tách -10x = -x – 9x thu được (3x – 1)(x – 3). c) Thêm bớt hạng tử x2 biến đổi x5 – x2 = x2(x – 1)(x2 + x + 1). Đặt nhân tử chung thu được (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1). d) Nhẩm được nghiệm x = -1, vì thế thực hiện 2x4 + 2x3 + 10x3 + 10x2 + 4x2 + 4x – 6x – 6. Sử dụng nhóm hạng tử thu được 2(x + 1)(x3 + 5x2 + 3x – 3). 7A. a) Khai triển (2x)2 = 4x2, thu được kết quả 32x. b) Khai triển (-3x)4yz5 = 81x4yz5, thu được kết quả 3x2z3. 7B. Tương tự 7A. 10 a) Kết quả y2. 3 8 b) Kết quả xy4. 3 8A. Kết quả phép chia a) x2 + 2x + 1. b) x + 3. c) x2 – x + 1. 8B. Tương tự 8A. a) A = (x2 – 6x)B. b) A = (-x – 8)B + 2 c) A = (x + 3)B + 6. 9A. Thực hiện chia đa thức A cho B được đa hức dư là a + 12 Từ A chia hết cho B a + 12 = 0 a = -12. 9B. Tương tự 9A. Đa thức dư là a – 4. Vậy a = 4 thì A chia hết cho B. 10. Kết quả phép nhân 1 2 a) x3 y2 z4 4x4 y2 z2 x3 y4 z2. 2 15 b) x3 + 3x2 – 4x – 12. 3 3 3y 3 27y 3 c) (2x) 8x . 2 8 d) x3 – 3x2 + 5x – 3. 11. a) Rút gọn A = (5m)2 = 25m2. Với m = 2 A = 100. b) Rút gọn B = -12x + 26. Với x = 10 B = -94. ĐỀ 2.Trên Cơ Bản Dạng 1. Thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức và hằng đẳng thức Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) A x2 (x 2) (x 1)(x2 x 1) b) B (xy 1)2 (xy 1)(xy 2) Bài 2. Thực hiện phép tính: 4 3 2 5 3 1 2 a) x y z z 5xz y z b) (x 2)(x 3)(x 2) 5 8 6 2 3y 2 9y 2 c) 2x 4x 3xy d) x 1 x x 1 2 4 Bài 3. Hoàn thiện các hằng đẳng thức sau: 2 a) 4x2 12x2 y ... (2x2 ...)2 b) ... 4xy 4 (2 ...)2 c) 4x2 ... ... 2x y Bài 4. Tính giá trị biểu thức: a) A (1 3m)(9m2 3m 1) (6 26m3 ) tại m 5 b) B (2x 3)2 (2x 1)2 2(4x2 9) tại x 3 Bài 5. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: T (x 1)(x2 x 1) (x 2)3 2(x 1)(x2 x 1) 6(x 1)2 Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x4 1 2x2 b) x2 y2 5y 5x c) y2 4x2 4x 1 d) x3 (2 x)2 (x 2)2 1 x3 Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 8x 7 b) 2x2 5x 2 Bài 8. Tìm x, biết 2 a) x 2 x 2 x 2 0 b) x4 2x2 1 0 Dạng 3. Bài toán về phép chia đơn thức, đa thức Bài 9. Thực hiện phép tính: a)128x3 : (2x)2 b) ( 3x)4 yz5 : 27x2 yz2 Bài 10. Thực hiện phép chia: a) (x3 3x 2) : (x 2) b) x3 6x2 8x 3 : x2 3x 1 Bài 11. Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B với: A 2x3 7x2 11x a 8 và B 2x2 3x 4 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 a) A x2 (x 2) (x 1)(x2 x 1) x3 2x2 (x3 1) 1 2x3 b) B (xy 1)2 (xy 1)(xy 2) 3(1 xy) Bài 2 4 3 2 5 3 1 2 1 3 2 4 2 2 2 3 4 2 a) x y z z 5xz y z x y z 4x y z x y z 5 8 6 2 15 b) (x 2)(x 3)(x 2) x3 3x2 4x 12 2 3 3y 2 9y 27y 3 c) 2x 4x 3xy 8x 2 4 8 d) x 1 x2 x 1 x3 1 Bài 3 a) 4x2 12x2 y 9y2 (2 x2 3y)2 b) x2 y2 4xy 4 (2 xy)2 2 c) 4x2 y2 4xy 2x y Bài 4 a)Rútgọn A m3 5 Thay m 5 vào ta có A 130 b) Rútgọn B 8x 28 Thay x 3vàotínhđược B 4 Bài 5 T (x 1)(x2 x 1) (x 2)3 2(x 1)(x2 x 1) 6(x 1)2 T 5 đpcm. Bài 6 a) x4 1 2x2 (x2 1)2 b) x2 y2 5y 5x (x y)(x y) 5(x y) (x y)(x y 5) c) y2 4x2 4x 1 y2 (2x 1)2 (y 2x 1)(y 2 x 1) d) x3 (2 x)2 (x 2)2 1 x3 (x 1)2 (x2 x 1)(x 1) Bài 7 a) x2 8x 7 x2 7x x 7 x(x 7) (x 7) (x 7)(x 1) b) 2x2 5x 2 2x2 4x x 2 (x 2)(2 x 1) Bài 8.Tìm x, biết 2 a) x 2 x 2 x 2 0 (x 2)(x 2 x 2) 0 x 2 0 x 2 b) x4 2x2 1 0 (x2 1)2 0 x2 1 0 x2 1 x 1 Bài 9 a)128x3 : (2x)2 32x b) ( 3x)4 yz5 : 27x2 yz2 3x2 z3 Bài 10 a) (x3 3x 2) : (x 2) x2 2x 1 b) x3 6x2 8x 3 : x2 3x 1 x 3 Bài 11 Thực hiện chia đa thức A cho đa thức B ta được đa thức dư là a 12 Để AB thì a 12 0 a 12. ĐỀ 3.Vận dụng Dạng 1: Nhân đa thức Bài 1: Làm tính nhân 5 14 1 2 1 a, x3 y4 z6.( xy3 z2 ) b, 15x4 y3 z.( x2 y3 xz4 y2 z3 ) 7 15 5 3 15 c, 2x4 3x2 5x3 4 . 3x2 x 1 Bài 2: Rút gọn biểu thức. 3 2 2 a, x 3 x(3x 1)2 (2x 1)(4x2 2x 1) b, x 3 5 2x 2x 6 2x 5 c, (x2n xn yn y2n )(xn yn )(x3n y3n ) Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử a, 3x2 2xy 3x 2y b, 9 x2 2xy y2 c, 3x2 4x 1 d, x3 6x2 x 30 e, x 1 x 2 x 3 x 4 1 f, 4x4 y4 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử a, A a4 b4 c4 2a2b2 2bcc2 2c2a2 b, B 2a3 7a2b 7ab2 2b3 Dạng 3: Tìm giá trị chưa biết 3 Bài 5: Tìm x biết a) x3 2x2 x 0 b) x 1 x3 1 0 Bài 6: Tìm cặp số nguyên x; y thỏa mãn đẳng thức x x 2 2 x y 2 x 2 3 Bài 7: Tìm cặp số x; y thỏa mãn đẳng thức x2 y2 2 x y 1 0 Bài 8: Tìm x; y ¥ biết x2 xy y2 x2 y2 Dạng 4: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A x2 6x 2020 B x x 4 C 4x2 4 x 1 D x2 2y2 2xy 4y E x2 y2 3x 3y xy 1 Bài 10:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M x 2 x N 5 x2 5y2 4xy 4y HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Làm tính nhân 5 14 2 a, x3 y4 z6.( xy3 z2 ) x4 y7 z8 7 15 3 1 2 1 b, 15x4 y3 z.( x2 y3 xz4 y2 z3 ) 3x6 y6 z 10x5 y3 z5 x4 y4 z4 5 3 15 c, 2x4 3x2 5x3 4 . 3x2 x 1 6x6 9x4 15x5 12x2 2x5 3x3 5x4 4x 2x4 3x2 5x3 4 6x6 13x5 12x4 8x3 15x2 4x 4 Bài 2: Rút gọn biểu thức.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_dai_so_lop_8_chuong_1.docx