Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì I Toán 11 - Năm học 2020- 2021

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức

Kiểm tra các kiến thức đại số, giải tích và hình học học kỳ 1 lớp 11. Gồm kiến thức thuộc các chương: Hàm số lượng và phương trình lượng giác, Tổ hợp xác suất, phép biến hình trong mặt phẳng, quan hệ song song trong không gian.

2. Về kỹ năng

Biết tìm TXĐ của các HSLG và giải các PTLG cơ bản.

Biết sd thành thạo hai quy tắc đếm. Tính được xác suất của biến cố, biết khai triển nhị thức Newton, xác định được hệ số trong một khai triển thành đa thức. 

Biết sd công thức số hạng tổng quát của dãy số để xác định các số hạng của dãy số, biết tính các số hạng và số hạng tổng quát của một CSC và áp dụng tính chất của CSC vào giải bài toán thực tế.

Biết xác định ảnh của một điểm ảnh của đường thẳng, ảnh của đường tròn qua phép Tịnh tiến, phép quay, phép vị tự trong hệ tọa độ Oxy và áp dụng các tính chất của phép biến hình vào giải các bài toán hình học.

Biết chứng minh các quan hệ song song, xác định được giao tuyến và thiết diện nhờ quan hệ song song.

3. Về thái độ

Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong khi làm bài.

Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán.

4. Phát triển năng lực

Năng lực phát biểu và tái hiện định nghĩa, kí hiệu, các phép toán và các khái niệm.

Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu.

Năng lực dịch chuyển kí hiệu.

Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng.

docx 11 trang Lệ Chi 25/12/2023 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì I Toán 11 - Năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì I Toán 11 - Năm học 2020- 2021

Đề cương ôn tập kiểm tra Học kì I Toán 11 - Năm học 2020- 2021
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN 11
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
Kiểm tra các kiến thức đại số, giải tích và hình học học kỳ 1 lớp 11. Gồm kiến thức thuộc các chương: Hàm số lượng và phương trình lượng giác, Tổ hợp xác suất, phép biến hình trong mặt phẳng, quan hệ song song trong không gian.
2. Về kỹ năng
Biết tìm TXĐ của các HSLG và giải các PTLG cơ bản.
Biết sd thành thạo hai quy tắc đếm. Tính được xác suất của biến cố, biết khai triển nhị thức Newton, xác định được hệ số trong một khai triển thành đa thức. 
Biết sd công thức số hạng tổng quát của dãy số để xác định các số hạng của dãy số, biết tính các số hạng và số hạng tổng quát của một CSC và áp dụng tính chất của CSC vào giải bài toán thực tế.
Biết xác định ảnh của một điểm ảnh của đường thẳng, ảnh của đường tròn qua phép Tịnh tiến, phép quay, phép vị tự trong hệ tọa độ Oxy và áp dụng các tính chất của phép biến hình vào giải các bài toán hình họ...hương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
 A. 1. B. 2.	 C. 3. D. 4.
Câu 13. Phương trình có nghiệm là:
 A. .	 B. .	C. . D. .
Câu 14. Nghiệm của phương trình là:
 A. .	 B. .	C. .	D. .
Câu 15. Phương trình tương đương với: 
 A. . B. .	C. .	D. .
Câu 16. Phương trình có nghiệm là:
 A. .	B. .
 C. .	D. .
Câu 17. Trong khoảng (0;), phương trình có:
 	 A.Hai nghiệm.	 B. Ba nghiệm. 	 C. Bốn nghiệm.	 D. Năm nghiệm.
Câu18. Cho dãy số có số hạng tổng quát là un = .Tính 
 A.11. C.-11. B.-55. D.55.
Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp cuốn sách Toán, cuốn sách Lý và cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau.
	A.	B.	C.	D.
Câu 20 :Có bao nhiêu cách xếp người ngồi vào một bàn tròn.
	A.	B.	C.	D.
Câu 21:Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử là:
A..	B..	C. .	D..
Câu 22: Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho dãy số có các số hạng đầu là: Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lập từ tập mà các chữ số 1 và 2 luôn đứng cạnh nhau.
 A. 35. B. 60. C. 120 D. 840
Câu 25. Tính tống .
 A. 1049600. B. 524800. C. 1048576. D. 524288
Câu 26. Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất chứa ba bi xanh và 4 bi đỏ. Hộp thứ haai chứa 4 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp hai vên bi. Tính xác suất để 4 viên bi lấy được có cùng màu đỏ.
 A. . B. . C. D. .
Câu 27. Gọi A là tập tất cả các STN có ba chữ số khác nhau lập từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số trong A. Tính xác suất để số lấy được chia hết cho 5.
 A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Xác định hệ số của trong khai triển thành đa thức.
 A. 210 B. 570. C. 360. D. 75600.
Câu 29. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu STN có hai chư số khác nhau.
 A. 3 B. 5 C. 6 D. 9
Câu 30. Tìm hệ số của trong khai triển .
 A. -192 B.192 C. 192. D.- 192.
Câ...1 cắt nhau thì 3 đường thẳng đó :
	A. Đồng quy; B.Tạo thành tam giác; 
	C.Trùng nhau. D. Cùng song song với 1 mặt phẳng
Câu 45. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
	A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
	B.Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
	C.Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc 2 mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
	D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong 1 mặt phẳng thì không chéo nhau.
Câu 46. Cho tứ diện ABCD.Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm của AC,BC,BD.Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABD) và (IJK) là :
	 A. KD; B. KI; 
	 C. Đường thẳng qua K song song với AB; D. không có
Câu 47. Cho hình chóp , đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của . Khi đó mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là
 A. tam giác.	B. tứ giác.	C. ngũ giác. D. lục giác.
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh AB = a, M là điểm thuộc cạnh AB sao cho . Tính diện tích S của thiết diện của tứ diện khi căt bởi mặt phẳng qua M và song song với (BCD).
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của A’B’. Đường thẳng B’C song song với mặt phẳng nào sau đây ?
	 A. (AHC’).	 B. (AA’H).	 C. (HAB). D. (HA’C’).
Câu 50.Cho tứ diện ABCD có M ,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Gọi G là trung điểm của MN ,gọi G’ là trọng tâm tam giác BCD .Khi đó tỉ số bằng:
	 A. 2. B. . C. . D .3.
IV. ĐÁP ÁN
Câu 1
D
Câu 2
A
Câu 3
A
Câu 4
C
Câu 5
B
Câu 6
B
Câu 7
D
Câu 8
B
Câu 9
D
Câu 10
D
Câu 11
B
Câu 12
C
Câu 13
A
Câu 14
A
Câu 15
C
Câu 16
B
Câu 17
C
Câu 18
C
Câu 19
B
Câu 20
B
Câu 21
A
Câu 22
A
Câu 23
B
Câu 24
C
Câu 25
B
Câu2 6
D
Câu 27
A
Câu 28
B
Câu 29
C
Câu 30
A
Câu 31
B
Câu 32
D
Câu3 3
A
Câu 34
C
Câu 35
B
Câu3 6
C
Câu3 7
A
Câu 38
A
Câu 39
D
Câu 40
D
Câu 41
B
Câu 42
C
Câu 43
A
Câu 44
A
Câu 45
D
Câu 46
C
Câu 47
C
Câu 48
D
Câu 49
A
Câu 50
D
2) BÀI TẬP TỰ LUẬN THAM KHẢO
Bài 1: Giải phương trình
a) 	b) 

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_11_nam_hoc_2020_2021.docx