Đề cương Học kì I môn Toán 12 - Năm học 2019- 2020

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 
1. Về kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát HS, 
HS mũ và lôgarit, Thể tích khối đa diện. 
2. Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán. 
                      - Khảo sát được hàm số, ứng dụng đạo hàm để giải toán. 
                      - Kĩ năng tính thể tích khối đa diện và các bài toán liên quan. 
                      - Kĩ năng giải PT, BPT mũ và lôgarit. 
II. BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ 1 
PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
ĐỀ SỐ 1 
Câu 1. Một người gửi ngân hàng 100 triệu với lãi suất 0.5% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi 
ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. 
Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu? 
A. 45 tháng. B. 46 tháng. C. 47 tháng. D. 44 tháng.
pdf 18 trang Lệ Chi 25/12/2023 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Học kì I môn Toán 12 - Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Học kì I môn Toán 12 - Năm học 2019- 2020

Đề cương Học kì I môn Toán 12 - Năm học 2019- 2020
 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP 
TỔ TOÁN – TIN 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 MÔN TOÁN 
NĂM HỌC 2019 – 2020 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 
1. Về kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát HS, 
HS mũ và lôgarit, Thể tích khối đa diện. 
2. Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán. 
 - Khảo sát được hàm số, ứng dụng đạo hàm để giải toán. 
 - Kĩ năng tính thể tích khối đa diện và các bài toán liên quan. 
 - Kĩ năng giải PT, BPT mũ và lôgarit. 
II. BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ 1 
PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
ĐỀ SỐ 1 
Câu 1. Một người gửi ngân hàng 100 triệu với lãi suất 0.5% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi 
ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. 
Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu? 
A. 45 tháng. B. 46 tháng. C. 47 tháng. D. 44 tháng. 
Câu 2. Cho hàm số ( )y F x= l...6.a C. 
3
2 6
.
3
a
 D. 
3
3 2.a 
Câu 15. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 25 a và bán kính đường tròn đáy bằng a . Độ dài đường 
sinh của hình nó đã cho là: 
A. .5a B. 3 2 .a C. 3 .a D. 5.a 
Câu 16. Cho hàm số ( )y f x= xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên 
như sau: 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có ba nghiệm thực phân biệt 
là: 
A.  1;2 .− B. ( )1;2 .− C. ( 1;2 .− D. ( ; 2 .− 
Câu 17. Tam giác ABC vuông tại B có 3 , .AB a BC a= = Khi quay hình tam giác đó quay xung quanh đường 
thẳng AB một góc 3600 ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó là 
A. 33 a . B. 
3
2
a 
. C. 
3
3
a 
. D. 3a . 
Câu 18. Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( )0; 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( )0;3 . 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( )1;0− . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( )3;0− . 
Câu 19. Hàm số 4 2 1y x mx= − + có ba cực trị khi và chỉ khi 
A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m . 
Câu 20. Cho hàm số ( )xy e x m= + . Biết ( )0 1y = . Giá trị của biểu thức ( )1y bằng 
A. e . B. 2e . C. 4e . D. 3e . 
Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong 
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng ( )SCD và ( )ABCD bằng 60
. Thể tích của khối chóp .S ABCD là: 
A. 
3
3
9
a
. B. 
3
3
6
a
. C. 
3
3
3
a
. D. 3 3a . 
Câu 22. Điều kiện cần và đủ của tham số m để đường thẳng 2 1y x= + cắt đồ thị hàm số 
1
x m
y
x
+
=
−
 tại hai điểm 
phân biệt là: 
A. 
3
2
1
m
m
 − 
 − 
. B. 
3
2
m − . C. 
3
2
m − . D. 
3
2
1
m
m
 − 
 − 
. 
Câu 23. Hàm số ( )20,5log 12x x− + đồng biến trên khoảng 
A. ( )0; 6 . B. ( )6; + . C. ( )6; 12 . D. ( ); 6− . 
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối chóp là: 
A. 
3
5
6
a
. B. 
... )1;+ . 
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( )1;1− . 
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( )3;+ . 
Câu 36. Đạo hàm của hàm số logy x= . 
A.
log e
x
 . B.
1
x
 . C. x . D.
1
log10x
 . 
Câu 37. Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây 
A. 
7
5
x
. B. 
7
log x . C. 
5
7
x
. D. 
0,7
log x . 
Câu 38. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đường tròn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón bằng 
A. 60 . B. 150 . C. 120 . D. 30 . 
Câu 39. Cho hàm số 2( ) ln( 4)f x x= − . Số nghiệm của phương trình '( ) 0f x = là: 
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. 
Câu 40. Cho hình chóp .S ABC có ( )SA ABC⊥ , tam giác ABC vuông tại B . Biết 4 ;SA a= 2 ;AB a= 4BC a=
. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: 
A. 3a . B. 2a . C. a . D. 6a . 
Câu 41. Điều kiện của tham số m để hàm số 
3 2
3 1y x x mx= − + − đạt cực trị tại 
1 2
,x x thỏa mãn 
2 2
1 2
6x x+ = là 
A. 3m = . B. 1m = − . C. 1m = . D. 3m = − . 
Câu 42. Tập xác định của hàm số 
1
3y x= là 
A. ( )0;+ . B. \ 0 . C.  )0;+ . D. . 
Câu 43. Số nghiệm của phương trình 
3
2
0
log
x x
x
−
= là: 
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 
Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D có AB a= , 2AD a= , 2AA a = . Bán kính R của mặt cầu 
ngoại tiếp hình hộp đã cho là: 
A. 3a . B. 2a . C.
3
2
a
 . D. 5a . 
Câu 45. Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lny x= là : 
A.1 B. 0 C. 2 D. 3 
Câu 46. Trong cácmệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? 
A. 
1 1
2 2
log log 0x y x y . B. 3log 0 0 1x x . 
C.
2
4 2
log log 0.x y x y D. log 0 1x x . 
Câu 47. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai 
A. Bất kỳ một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. 
B. Bất kỳ một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. 
C. Bất kỳ một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. 
D. Bất kỳ một tứ dện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. 
Câu 48. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là R , đường sinh l . Tỉ số giữa diện tích xungquanh

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_hoc_ki_i_mon_toan_12_nam_hoc_2019_2020.pdf