Đề cương Học kì I Hóa học 10 - Năm học 2019- 2020

Cấu trúc đề: 50% tự luận + 50% trắc nghiệm

A. PHẦN Lí THUYẾT: 
I. Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử.
2. Viết cấu hình electron của ion.
3. Từ cấu hình electron của nguyên tử suy ra vị trí nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn và nguợc lại.
4. Xác định số hạt p, n, e trong nguyên tử, trong ion đơn nguyên tử, trong ion đa nguyên tử.
5. Xác định vị trí ( ụ, chu kì, nhóm) khi biết tổng số hạt p, n, e.
6. Xác định 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn khi biết tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử.
7. Xác định các nguyên tố liên tiếp trong bảng tuần hoàn khi biết tổng các hạt mang điện.
8. Xác định nguyên tố khi biết số electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hoặc ion.
9. Quy luật biến thiên tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất axit, bazơ của các hợp chất tuơng ứng.
10. Quy luật biến thiên độ âm điện, hoá trị của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
II. Liên kết hoá học
1 Bản chất liên kết ion, liên kết cộng hoá trị không có cực, liên kết cộng hoá trị có cực .
2 So sánh liên kết ion, liên kết cộng hoá trị không có cực, liên kết cộng hoá trị có cực, liên kết kim loại.
3 Dựa vào hiệu độ âm điện để xác định bản chất kiên kết.
4 Viết công thức cấu tạo các chất dựa vào quy tắc bát tử và các trường hợp không tuân theo quy tắc bát tử.
III. Phản ứng hoá học
1. Phân loại phản ứng hoá học .
2. Cách xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất, trong ion.
3. Lập phuơng trình của phản ứng oxi hoá-khử .
4.   Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng electron.
B. PHẦN BÀI TẬP.
  I. Bài tập trắc nghiệm
Cõu 1: Hạt nhõn của hầu hết cỏc nguyờn tử do cỏc loại hạt nào sau cấu tạo nờn ?
A. electron, proton và nơtron        B. electron và nơtron          C. proton và nơtron           D. electron và proton
Cõu 2: Số obitan cú trong lớp N là
A. 4.                                               B. 9.                                    C. 16.                                 D. 25.
Cõu 3: Cho cấu hỡnh electron của nguyờn tử nguyờn tố X cú phõn lớp ngoài cựng là 4s2 .Số hiệu ntử lớn nhất cú thể cú của X là? A. 20              B. 36                                 C. 25                          D. 30
Cõu 4: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. Nơtron và Proton       B. Proton     C. Electron                      D. Nơtron
 

docx 3 trang Lệ Chi 25/12/2023 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Học kì I Hóa học 10 - Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Học kì I Hóa học 10 - Năm học 2019- 2020

Đề cương Học kì I Hóa học 10 - Năm học 2019- 2020
NĂM HỌC 2019- 2020
Đấ̀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KÌ I- MễN HOÁ HỌC 10. 
Cấu trỳc đề: 50% tự luận + 50% trắc nghiệm
A. PHẦN Lí THUYẾT: 
Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn
Viết cấu hình electron của nguyên tử.
Viết cấu hình electron của ion.
Từ cấu hình electron của nguyên tử suy ra vị trí nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn và nguợc lại.
Xác định số hạt p, n, e trong nguyên tử, trong ion đơn nguyên tử, trong ion đa nguyên tử.
Xác định vị trí ( ụ, chu kì, nhóm) khi biết tổng số hạt p, n, e.
Xác định 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn khi biết tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử.
Xác định các nguyên tố liên tiếp trong bảng tuần hoàn khi biết tổng các hạt mang điện.
Xác định nguyên tố khi biết số electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hoặc ion.
Quy luật biến thiên tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất axit, bazơ của các hợp chất tuơng ứng.
Quy luật biến thiên độ âm điện, hoá trị của các nguyên tố tro...u hỡnh electron 1s22s22p63s23p3, nguyờn tố X thuộc
 A. chu kỳ 3, nhúm VIA.	 B. chu kỳ 3, nhúm IIIA.
 C.	chu kỳ 3, nhúm VA	 D. chu kỳ 4 ,nhúm VA.
Cõu 12: Nguyờn tố R thuộc nhúm A, oxit cao nhất cú dạng RO2, nguyờn tố R thuộc 
nhúm IIA.	B. nhúm IIIA.	D. nhúm VIA. 	D. nhúm IVA.
Cõu 13: Liờn kết trong phõn tử CaCl2 thuộc loại
 A.	liờn kết ion	 B. liờn kết cộng húa trị cú cực.
C. liờn kết cộng húa trị khụng cú cực.	D. liờn kết phối trớ (cho - nhận).
Cõu 14: Cho dóy cỏc oxit sau: NaCl, P2O5, MgO, NO2. Số phõn tử cú liờn kết ion là
3	 B. 2	C. 1	D. 4
Cõu 15: Cho độ õm điện N (3,04), Cl (3,16), H (2,20), O (3,44). Trong cỏc phõn tử sau, 
N2, HCl, H2O, NH3. Liờn kết trong phõn tử nào sau đõy khụng phõn cực ? 
H2O.	B. HCl.	 C. N2	 D. NH3.
Cõu 16: Hợp chất nào sau cú liờn kết cộng húa trị trong phõn tử ?
NaCl	 B. NH3	 C. K2O	 D. MgO
Cõu 17: Số oxi húa của nguyờn tố N trong hợp chất HNO3 là
-3.	B. +5.	 C. +4.	 D. +3
Cõu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cõn bằng, hệ số của phõn tử HNO3 là A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
Cõu 19: Cho phương trỡnh húa học: H2S+ Br2 + H2O → HBr + H2SO4.Cõu nào sau đõy diễn tả đỳng tớnh chất cỏc chất phản ứng?
A. Br2 là chất khử, SO2 là chất oxi húa.	B. Br2 là chất oxi húa, SO2 là chất khử.
C. Br2 là chất khử, H2O là chất oxi húa.	D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi húa.
Cõu 20: Cho cỏc phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi húa – khử ? 
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O	B. CaCO3 → CaO + CO2 
 C. CaO + H2O → Ca(OH)2	D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
 II. Bài tập tự luận
Câu 1: a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:
	11Na , 17Cl , 10Ne , 26Fe
	 b. Từ các nguyên tử của các nguyên tố đó có thể tạo được những ion nào? 
Cõu 2. Nguyên tố A tạo được hợp chất AH4. Oxit cao nhất của A chứa 53,33% oxi về khối lượng. Xác định tên A.
Cõu 3. Nguyờn tố R tạo với hiđro hợp chất khớ cụng thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 56,34% về khối lư...P + NH4ClO4 → N2 + Cl2 + H3PO4 + H2O
Cõu 14: Cho 11g hỗn hợp X gụ̀m Fe và Al vào V lớt dung dịch HCl 2M (dư), sau phản ứng thu được 8,96 lớt khí H2 (đktc).
Tính phần trăm (khối lượng) mụ̃i kim loại trong hỗn hợp X.
b. Tính V, biờ́t axit đã lṍy dư 20% so với cõ̀n thiờ́t.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_nam_hoc_2019_2020.docx